Home » Reporting for work
Today: 26-02-2025 17:49:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Reporting for work

(Ngày đăng: 04-03-2022 13:27:38)
           
Điểm danh là hoạt động thường lệ trong công ty. Bài viết cung cấp từ vựng và một số hình thức điểm danh được áp dụng trong công ty như sử dụng bảng ra-vào, sổ theo dõi và đồng hồ bấm thẻ.

With an In/Out board (Với bảng Vào/Ra).

Matt found his name on the board. He moved his magnetic marker to the "in" column. Now, the board showed that Matt was in.

Reporting for work (Matt tìm thấy tên anh ấy trên bảng. Anh ấy đẩy miếng nam châm đánh dấu sang cột "vào". Lúc này bảng cho biết rằng Matt đang ở công ty).

With a Sign-in System (Với sổ theo dõi).

Alice opened the sign-in book to the page for today's date. She wrote her name in the "name" column. She checked the clock and wrote in the time. Then someone else signed in.

(Alice mở sổ theo dõi ra trang của ngày hôm nay. Cô ấy ghi tên mình vào cột "tên". Cô ấy xem giờ trên đồng hồ và ghi thời gian đến vào sổ. Sau đó một nhân viên khác ghi vào).

With a Punch-in system (Với đồng hồ bấm thẻ).

Albert took his time card from the ract. He put it into the slot of the time clock. The time clock punched him in by printing the date and time on his card. Albert put his card back in the rack. Then another worker punched in.

(Albert lấy thẻ bấm giờ của mình ra khỏi giá đựng thẻ. Anh ấy nhét nó vào khe của đồng hồ bấm giờ. Đồng hồ bấm thẻ điểm danh anh ấy có mặt bằng cách in ngày tháng và thời gian lên thẻ. Albert để thẻ trở lại vào ngăn. Sau đó đến một nhân viên khác bấm thẻ).

1. Vocabulary:

VERBS

Arrive: đến

Check: kiểm tra

Move: di chuyển

Put back: đặt lại

Report: báo cáo

NOUNS

Board: cái bảng

Card: thẻ

Clock: đồng hồ treo tường

Column: cột

Row: hàng

Page: trang

Rack: giá đựng

Sign-in book: sổ theo dõi

System: hệ thống

Time card: thẻ bấm giờ

Time clock: đồng hồ bấm giờ

Worker: nhân viên

2. For special attention:

- Magnetic things stick to some kinds of metal.

- In a chart or table there are columns and rows.

- To check a clock = to look quickly at it to find out the time

- If you are in, you are present at work.

- Someone else = a different person.

- Albert punched in = Albert punched his card to show he was in.

Để hiểu rõ hơn về Reporting for work vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news