Home » District/area/region
Today: 12-11-2024 23:07:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

District/area/region

(Ngày đăng: 04-03-2022 13:24:27)
           
Chúng ta thường hay nhầm lẫn khi phân biệt District/area/region. Hãy cùng nhau tìm hiểu về sự khác biệt của chúng qua các ví dụ cụ thể nhé!

1. District /'distrikt/: khu vực, quận, huyện, khu.

- District là một vùng nằm trong vùng rộng lớn hơn.

Ví dụ:

The Lake district of Northern England.

(Vùng hồ miền Bắc nước Anh).

This district/area of London is mainly residentail. (not 'region')

(Khu vực này của Luân Đôn chủ yếu là khu dân cư chính).

- Từ đồng nghĩa: commune, community, department, locale, region, province.

2. Area /'eəriə/: vùng, khu vực, khoảng đất trống.

- Area = surface measurement: diện tích, có thể rộng hoặc hẹp.

district/ area/ region

Ví dụ:

The Sahara desert covers an enormous area. (not 'district/area')

(Sa mạc Sahara nằm trên một diện tích rộng lớn).

- Từ đồng nghĩa: distance, field, range, block, city, district, region, size, operation.

3. Region /'ri:dʒən/: vùng, miền, khu.

- Region là một vùng của đất nước.

Ví dụ:

The rock formations of south eastern region are made up of shade, chalk and limestone.

(Đá của vùng đông nam được hình thành từ phiến sét, đá phấn và đá vôi).

The whole of our region/area has been affected by drought.

(Toàn bộ khu vực/vùng của chúng ta bị ảnh hưởng của hạn hán).

- Từ đồng nghĩa: block, country, place, district, dominion, land, arena, expanse.

Để hiểu rõ về District/area/region vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news