Home » To carry (Phần 1)
Today: 23-04-2024 22:48:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To carry (Phần 1)

(Ngày đăng: 04-03-2022 01:07:31)
           
Có lẽ bạn đã được nghe qua về động từ To carry nhưng chưa có cơ hội tìm hiểu sâu hơn về nó, vậy thì bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ những thông tin về cách sử dụng và những ví dụ về động từ này. Mời các bạn tham khảo.

To carry /ˈkari/: mang, vác, đem theo.

Cách sử dụng To carry:

1. To carry sth around: Nói về việc mang theo thứ gì đó từ nơi này đến nơi khác; mang theo thứ gì đó với bạn đi bất cứ nơi đâu.

Ví dụ:

I don't want to carry this bag about with me all day.

(Tôi không muốn mang theo cái túi này suốt cả ngày đâu).

The MP3 player is light enough to carry around in your pocket.

(Cái máy phát nhạc MP3 đủ sáng để cho bạn mang theo trong túi của mình).

2. To carry sb/sth along: Nói về việc cầm một vật hay đưa một người nào đó di chuyển về phía trước.

Ví dụ:

His body had been carried along by the river.

(Cơ thể anh ta bị dòng nước cuốn theo).

The crowd was so thick that she was carried along with it.

(Đám người quá đông để cô ta có thể di chuyển đến gần nó).

(Figurative) His immense enthusiasm carried us all along.

(Nghĩa bóng) (Việc quá nhiệt tình của anh ta đã giúp chúng tôi tiến về phía trước).

3. Be/get carried away: Nói về việc bị kích thích hay sốt sắng về chuyện gì đó mà bạn sẽ bị mất lý trí và hành xử theo cách ngu xuẩn hay thiếu suy nghĩ.

to carry

 Ví dụ:

I got so carried away with shopping that I completely forgot the time.

(Tôi bị kích thích bởi việc đi mua sắm, điều đó làm tôi mất nhận thức về thời gian).

Don't forget carried away - It's not that exciting.

(Đừng có quá khích như vậy - Nó có gì thú vị đâu).

4. To carry sb back: Dùng để nhắc lại cho ai nhớ về điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ:

The song carried her back to her childhood.

(Bài hát làm cô ta nhớ về thời thơ ấu của mình).

5. To carry sth forward: 

- Nói về việc di chuyển tổng số tiền từ trang này sang trang kế tiếp, từ cột này sang cột kế tiếp hoặc từ tuần (năm) này sang tuần (năm) khác.

Ví dụ:

The figures were carried forward from the previous page.

(Các số liệu được chuyển đến từ trang trước đó).

Synonym (Từ đồng nghĩa): bring sth to forward.

Ghi chú: Thường được sử dụng trong thể bị động.

- Nói về việc giúp một việc gì đó đẩy mạnh tiến độ hay thành công.

Ví dụ:

She will carry the project forward after I leave.

(Cô ấy sẽ giúp hoàn thiện dự dự án sau khi tôi rời khỏi).

6. To carry sb off: Nói về việc khi một ai đó mắc bệnh ung thư, thì việc họ mất đi là một điều tất yếu.

Ví dụ:

She was carried off by the epidemic.

(Cô ấy chết vì bị mắc bệnh truyền nhiễm).

- Nói về việc bắt giữ một ai đó.

Ví dụ:

The enemy carried off many prisoners.

(Kẻ địch đã bắt giữ rất nhiều tù nhân).

7. To carry sth off: 

- Nói về việc thắng một giải gì đó.

Ví dụ:

She carried off most of the prizes.

(Cô ta đã thắng hầu hết các giải thưởng).

- Nói về việc hoàn thành một điều gì đó khó khăn hay giải quyết được một tình huống khó.

Ví dụ:

She is the only person I know who can wear a dress like that and carry it off!

(Cô ấy là người duy nhất tôi biết mà có thể mặc được chiếc váy đó một cách dễ dàng!).

8. To carry sth out: 

- Nói về việc làm một việc gì đó mà bạn đã dự định trước đó hay là bạn được ai đó nhắc nhở để làm.

Ví dụ:

To carry out a plan/a promise/an order.

(Để hoàn thành một kế hoạch/một lời hứa/ một đơn đặt hàng).

He had no intention of carrying out his threats.

(Anh ta không có ý định giải quyết những mối đe dọa của mình).

She had carried out all his instruction.

(Cô ấy đã hoàn thành tất cả những lời chỉ thị của anh ta).

Object (Tân ngữ): threat, promise, order.

- Nói về việc làm và hoàn thành một công việc nào đó.

Ví dụ:

To carry out a survey/an investigation.

(Để hoàn thành một cuộc khảo sát/một cuộc điều tra).

To carry out repairs/checks/tests.

(Để hoàn thành việc sửa chữa/kiểm tra/khảo thí).

To carry out research.

(Để hoàn thành cuộc tìm kiếm).

Để hiểu rõ hơn về To carry vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news