Home » Permission/permit/licence/leave
Today: 29-03-2024 09:20:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Permission/permit/licence/leave

(Ngày đăng: 04-03-2022 01:06:04)
           
Permission/permit/lience/leave có nét nghĩa tương đồng; nhưng chúng lại có cách sử dụng không hoàn toàn giống nhau trong câu.

1. Permission /pə'miʃn/ (n): sự cho phép, sự chấp nhận.

- 'Permission' luôn là một danh từ không đếm được.

= Agreement, consent: đồng ý, ưng thuận.

Ví dụ:

Jone drove his mother's car without her permission. (not 'permit/licence')

(Jone đã lái xe của mẹ mình mà không xin phép).

I wish you wouldn't borrow my things without permission.

(Tớ mong cậu không mượn đồ đạc của tớ mà không xin phép).

Permission/permit/licence/leave

 = my letting you: mình cho phép bạn.

- 'Permission' kết hợp với một số từ:

Access permission: sự cho phép truy cập.

Base permission: sự cho phép cơ bản.

Execute permission: sự cho phép thi hành.

Permission code: mã cho phép.

2. Permit /pə'mɪt/ (n): giấy phép, sự cho phép.

= offical written permission: sự cho phép bằng văn bản.

Ví dụ:

You can't fish wherever you want. You need a permit. (not 'licence')

(Anh không thể câu cá ở bất kì chỗ nào anh thích. Anh cần phải xin phép).

- 'Permit' kết hợp với một số từ như:

A building permit: giấy phép xây dựng.

A residence permit: giấy phép tạm cư trú.

Custom permit: giấy phép hải quan.

Investment permit: giấy phép đầu tư.

Business permit: giấy phép kinh doanh.

Export permit: giấy phép xuất khẩu.

3. Licence /ˈlaɪsəns/ (n): giấy phép, sự đăng kí.

= offical written permission: sự cho phép bằng văn bản.

Ví dụ:

You can't get a driving licence till you are 17.

(Bạn không thể nào có bằng lái khi bạn chưa tới 17 tuổi).

- 'Licence' kết hợp với một số từ như:

A driving licence: bằng lái xe.

Marriage licence: giấy đăng kí kết hôn.

Shooting licence: giấy phép săn bắn.

Software licence: bản quyền phần mềm.

4. Leave /li:v/ (n): sự cho phép, sự nghỉ phép.

= holidays: sự nghỉ phép (đặc biệt trong quân đội).

Ví dụ:

How much annual leave do you get when you're in the army? (not 'permission')

(Khi còn ở trong quân đội hàng năm bạn được nghỉ bao nhiêu ngày phép?).

- 'Leave' kết hợp với một số từ như:

To be on leave: nghỉ phép.

Leave it at that : thôi cứ mặc thế.

To take leave of sb: cáo từ ai.

Leave of absence: nghỉ có phép.

Để hiểu rõ hơn về Permission/permit/licence/leave vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news