| Yêu và sống
Từ vựng Animals Part 2 (Động vật hoang dã)
Tên Tiếng Anh của các loài động vật hoang dã:
Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi
Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/:
Zebra /ˈziː.brə/:
Giraffe /dʒɪˈrɑːf/:
Lioness /ˈlaɪ.ənis/:
Lion /ˈlaɪ.ən/:
Hyena /haɪˈiː.nə/:
Leopard /ˈlep.əd/: Báo
Monkey /ˈmʌŋ.ki/:
Baboon /bəˈbuːn/:
Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/:
Camel /’kæməl/:
Chimpanzee /,t∫impən’zi/:
Gnu /nuː/:
Chimpanzee /,t∫impən’zi/:
Ex: Rhino is going to be extinct in the world.
(Tê giác là loài động vật sắp bị tuyệt chủng trên thế giới).
Ex: A elephant’s weight can be up to six tons in Afican.
(Cân nặng của một con voi ở Châu Phi có thể lên đến 6 tấn).
Để tìm hiểu thêm về Từ vựng Animals vui lòng liên hệ Trung tâm Tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/