Home » Tên tiếng Anh các Châu lục và Đại dương
Today: 20-04-2024 18:38:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên tiếng Anh các Châu lục và Đại dương

(Ngày đăng: 07-03-2022 22:25:21)
           
Cùng SGV học từ vựng về các Châu lục và Đại dương, để tăng thêm vốn từ vựng tiếng Anh. Nâng cao trình độ hơn khi dùng cho việc đặt câu, viết văn hay áp dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh

1. Tên gọi của 7 châu lục bằng tiếng Anh:

Sài Gòn Vina, Tên tiếng Anh các Châu lục và Đại dương Asia /ˈeɪ.ʒə/: Châu Á

Africa /æf.rɪ.kə/: Châu Phi

Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪk/: Châu Nam Cực

Australia /ɑːˈstreɪl.jə/: Châu Đại Dương

Europe /ˈjʊr.əp/: Châu Âu

North America /ˌnɔːrθ əˈmer.ɪ.kə/: Châu Bắc Mỹ

South America /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kə/: Châu Nam Mỹ

2. Tên gọi 5 đại đương bằng tiếng Anh

Arctic Ocean /ˈɑːrk.tɪk.ˈoʊ.ʃən/: Bắc Băng Dương

Atlantic Ocean /ətˈlæn.t̬ɪk.ˈoʊ.ʃən/:Đại Tây Dương

Indian Ocean /ˈɪn.di.ən.ˈoʊ.ʃən/: Ấn Độ Dương

Pacific Ocean /pəˈsɪf.ɪk.ˈoʊ.ʃən/: Thái Bình Dương

Southern Ocean /ˈsʌð.ənˈsʌð.ən/: Nam Băng Dương

Ex: Arctic is the coldest place in the world.

(Bắc Cực là nơi lạnh nhất trên thế giới.)

Ex: The 2 billion of year old nuclear reactor was found in Africa, which has shocked the world.

(Lò phản ứng hạt nhân 2 tỷ năm tuổi được tìm thấy ở Châu Phi đã gây chấn động thế giới.)

Ex: Asia is the largest continent in the world.

(Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.)

Ex: The nearest ocean Vietnam is Pacific Ocean.

(Đại dương gần nhất Việt Nam là Thái Bình Dương.)

Bài viết tên tiếng Anh các Châu lục và Đại dương được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news