| Yêu và sống
Học tiếng Anh qua bài hát FLASHLIGHT
FLASHLIGHT (Vietnam version):
When tomorrow comes, I'll be on my own. Feeling frightened up, the things that I don't know.
(Khi ngày mai đến, em sẽ chỉ còn một mình. Em cảm thấy sợ với những thứ mà em chưa biết).
When tomorrow comes, tomorrow comes,…
(Khi ngày mai đến, ngày mai sẽ đến,…)
And though the road is long, I look up to the sky.
(Dù cho chặng đường phía trước có gian nan, thì em vẫn sẽ luôn lạc quan).
And in the dark I found, I stop and I won't fly, and I sing along, I sing along, then I sing along.
(Và khi bóng tối bủa vây, em dừng lại và không thể bước tiếp, em chỉ biết cất tiếng hát theo).
[CHORUS:]
I got all I need when I got you and I.
(Em có tất cả mọi thứ khi em có anh bên cạnh).
I look around me, and see sweet life.
(Em nhìn mọi thứ xung quanh và chỉ thấy một cuộc sống hạnh phúc).
I'm stuck in the dark but you're my flashlight.
(Có lúc em chìm trong bóng tối nhưng anh sẽ là ánh sáng soi sáng cho em).
You're getting me, getting me through the night.
(Anh dẫn lối em vượt qua màn đêm tăm tối).
Can't stop my heart when you shine in my eyes.
(Tim em như loạn nhịp khi nhìn thấy ánh sáng lan tỏa từ anh).
Can't lie, it's a sweet life.
(Đó là một cuộc sống tràn đầy hạnh phúc, thật đấy).
Stuck in the dark but you're my flashlight.
(Em chìm trong bóng tối nhưng anh sẽ là ánh sáng soi sáng cho em).
You're getting me, getting me through the night,
(Anh dẫn lối em vượt qua màn đêm tăm tối),
'Cause you're my flashlight. You're my flashlight, you're my flashlight.
(Vì anh là ánh sáng của đời em. Anh là ánh sáng của đời em).
I see the shadows long beneath the mountain top. I'm not afraid when the rain won't stop.
(Em nhìn thấy con đường phía trước đầy khó khăn. Em không hề sợ khi những khó khăn đến).
'Cause you light the way. You light the way, you light the way.
(Vì đã có anh soi sáng cho em khắp mọi nẻo đường. Anh soi sáng cho em khắp mọi nẻo đường).
[CHORUS:…..]
You're my flashlight…
(Anh là ánh sáng của đời em…)
Bài viết học tiếng Anh qua bài hát FLASHLIGHT được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/