| Yêu và sống
Flycam là gì?
Flycam là gì?
Flycam là từ viết tắt của Fly Camera. Cái tên nói lên tất cả, FLY nghĩa là bay, còn CAM là từ viết tắt của camera. Dịch một cách mộc mạc, thiết bị này có tên là “máy ảnh bay”, hay còn gọi là thiết bị bay điều khiển từ xa dùng để chụp ảnh và quay phim từ trên không.
Trên thực tế, người ta hay gọi flycam với cái tên “camera bay” hay “máy bay quay phim không người lái“.
Đúng như tên gọi, chiếc máy bay trên không này nhỏ như một chiếc máy bay mô hình, được gắn camera vào một hệ gimbal (hệ thống khung giữ camera cố định), một cách vừa chắc chắn vừa linh động.
Nguồn gốc ra đời của camera cũng rất thú vị. Ban đầu, người ta tạo ra những chiếc máy bay mô hình nhỏ, có thể gắn động cơ và bay lượn ở tầm thấp, được điều khiển bởi bộ điều khiển.
Sau đó, người ta nghĩ việc gắn thêm một thiết bị có thể thu hình ảnh vào chiếc máy bay mô hình ấy để có thể thu được những hình ảnh từ trên cao, thay thế cho việc phải dùng đến máy ảnh và trực thăng đưa thợ chụp lên không trung.
Mới đầu, những ứng dụng tối tân này chỉ được sử dụng trong quân đội với mục đích an ninh.
Qua nhiều cải tiến và biến đổi, hiện tại flycam đã có nhiều tính năng hiện đại và tiện ích hơn, trở thành thiết bị được ứng dụng rộng rãi.
Thông thường, flycam được sử dụng để quay phim và chụp ảnh sự kiện lớn, danh lam thắng cảnh, các công trình xây dựng,… song hiện nhiều đôi vợ chồng trẻ cũng bắt đầu sử dụng flycam để chụp ảnh, quay clip đám cưới,... đó là lý do vì sao flycam ngày càng được sử dụng phổ biến.
Ex: This is a flycam system that we built.
(Đây là hệ thống camera bay đã được chúng ta thiết lập).
Ex: Comparing quality between the camera and the flycam isn’t a fair analogy.
(Việc so sánh chất lượng hình ảnh của máy ảnh thường và máy ảnh bay là không công bằng).
Ex: She wants to use a flycam one, for more interesting experiences.
(Cô ấy muốn thử sử dụng máy ảnh bay để có trãi nghiệm thú vị hơn).
Bài viết nghĩa của từ Flycam được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/