Home » Cách phân biệt Doubtful and Dubious and Suspicious
Today: 20-04-2024 18:43:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách phân biệt Doubtful and Dubious and Suspicious

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:22:07)
           
Doubtful or Dubious or Suspicious là ba tính từ có nghĩa khá giống nhau, sau đây là cách phân biệt và sử dụng ba tính trừ trên.

Doubtful /ˈdaʊtfl/ or Dubious /ˈdjuːbiəs/ or Suspicious /səˈspɪʃəs/ là ba tính từ có nghĩa khá giống nhau, cần phân biệt khi sử dụng.

Doubtful Nghi ngờ, không chắc về cái sắp xảy ra hay sự thành công của điều gì đó.

Sài Gòn Vina, Cách phân biệt Doubtful and Dubious and Suspicious Ex: Do you feel insecure and doubtful about your family?.

Có phải ngài cảm thấy không an toàn và nghi ngờ về gia đình mình phải không?

Ex: It was doubtful he would ever seen again.

Không chắc là anh ta có gặp lại cô ta nữa hay không.

Không giống như, không có khả năng đúng bản chất của vật hay điều gì đó.

Ex: It's doubtful if this painting is a Picasso.

Thật nghi ngờ rằng bức tranh này có phải của Picasso.

Không chính cống, không đúng gía trị thực.

Ex: This wine is of doubtful quality.

Loại rượu này không phải là loại chính cống về chất lượng.

Dubious bạn không chắc chắn về điều gì đó tốt hay xấu, hay khi diễn tả một điều gì đó, bạn nghĩ nó hoàn toàn không chân thực, không an toàn, hay không đạt đủ tin cậy.

Ex: Alison sounded very dubious.

Alison có vẻ hành động mập mờ.

Ex: The men in charge were a bit dubious about taking women on.

Những người đàn ông này có một chút đáng ngờ về trách nhiệm tiếp quản những người phụ nữ này.

Ex: His dubious abilities as a teacher.

Khả năng làm giáo viên của anh ấy thật không tin tưởng được.

Suspicious cũng có nét nghĩa giống với Dubious là nghi ngờ, không tin tưởng vào một biểu hiện nào đó, hoặc hành động của ai đó, tuy nhiên hành vi, ý định của ai đó có mức độ tiêu cực cao hơn Dubious, có tính bất hợp pháp, mập mờ, đáng ngờ, thậm chí có tính chất nguy hiểm.

Ex: I am suspicious of his intentions.

Tôi nghi ngờ về những ý định của ông ta.

Tư liệu tham khảo: English Usage for Learner & Oxford Advanced Learner's Dictionary. Tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news