| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh cho ngày Valentine
Từ vựng tiếng Anh cho ngày Valentine:
Admirer /əd'maiərə/: người ngưỡng mộ.
Adore /ə'dɔ:/: quý mến.
Arrow /'ærou/: mũi tên.
Balloon /bə'lu:n/: quả bóng bay.
Bouquet /'bukei/: bó hoa.
Boyfriend /'bɔifrend/: bạn trai.
Candy /'kændi/: kẹo.
Card /kɑ:d/: tấm thiệp.
Chocolate /'t∫ɔkəlit/: sô-cô-la.
Couple /'kʌpl/: cặp đôi.
Cupid /'kju:pid/: thần tình yêu.
Date /deit/: cuộc hẹn hò.
Engaged /in'geidʒd/: đã đính hôn.
Feeling /'fi:liη/: cảm xúc.
Flower /'flauə/: bông hoa.
Friend /frend/: bạn bè.
Friendsip /'frend∫ip/: tình bạn.
Gift /gift/: món quà.
Girlfriend /'gə:lfrend/: bạn gái.
Happy /'hæpi/: hạnh phúc.
Heart /hɑ:t/: trái tim.
Hug /hʌg/: ôm.
Kiss /kis/: hôn.
Love /lʌv/: tình yêu.
Lovesick /'lʌvsik/: tương tư.
Ring /riη/: chiếc nhẫn.
Romance /rou'mæns/: sự lãng mạn.
Romantic /rou'mæntik/: lãng mạn.
Rose /rouz/: hoa hồng.
Secret /si:krit/: bí mật.
Bài viết Từ vựng tiếng Anh cho ngày Valentine được tổng hợp bới giáo viên trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina.
Related news
- GIỚI TỪ SAU TÍNH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Động từ tình thái - Stative verbs (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thì hiện tại hoàn thành và Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn và quá khứ hoàn thành tiếp diễn (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổng hợp về trợ động từ (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Spelling of, Ing and, ed form (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Quá khứ tiếp diễn - past progressive (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Will be able to & Be going to be able to (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Would rather + (Not) + bare - Infinitive (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Can & Could chỉ khả năng (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn