| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh cho ngày Valentine
Từ vựng tiếng Anh cho ngày Valentine:
Admirer /əd'maiərə/: người ngưỡng mộ.
Adore /ə'dɔ:/: quý mến.
Arrow /'ærou/: mũi tên.
Balloon /bə'lu:n/: quả bóng bay.
Bouquet /'bukei/: bó hoa.
Boyfriend /'bɔifrend/: bạn trai.
Candy /'kændi/: kẹo.
Card /kɑ:d/: tấm thiệp.
Chocolate /'t∫ɔkəlit/: sô-cô-la.
Couple /'kʌpl/: cặp đôi.
Cupid /'kju:pid/: thần tình yêu.
Date /deit/: cuộc hẹn hò.
Engaged /in'geidʒd/: đã đính hôn.
Feeling /'fi:liη/: cảm xúc.
Flower /'flauə/: bông hoa.
Friend /frend/: bạn bè.
Friendsip /'frend∫ip/: tình bạn.
Gift /gift/: món quà.
Girlfriend /'gə:lfrend/: bạn gái.
Happy /'hæpi/: hạnh phúc.
Heart /hɑ:t/: trái tim.
Hug /hʌg/: ôm.
Kiss /kis/: hôn.
Love /lʌv/: tình yêu.
Lovesick /'lʌvsik/: tương tư.
Ring /riη/: chiếc nhẫn.
Romance /rou'mæns/: sự lãng mạn.
Romantic /rou'mæntik/: lãng mạn.
Rose /rouz/: hoa hồng.
Secret /si:krit/: bí mật.
Bài viết Từ vựng tiếng Anh cho ngày Valentine được tổng hợp bới giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/