| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người (Phần 1)
Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người (Phần 1):
Aggressive /ə'gresiv/: hung hăng.
Ambitious /æm'biʃəs/: đầy tham vọng.
Bad-tempered /'bæd'tempəd/: nóng tính.
Boast /boust/: khoác lác.
Boring /'bɔ:riɳ/: nhàm chán.
Brave /breiv/: can đảm.
Careful /'keəful/: cẩn thận.
Careless /'keəlis/: bất cẩn.
Cautious /'kɔ:ʃəs/: thận trọng.
Chatty /'tʃæti/: thích tán gẫu.
Cheerful /'tʃjəful/: vui vẻ.
Childish /'tʃaildiʃ/: ấu trĩ.
Clever /'klevə/: lanh lợi.
Cold /kould/: lạnh lùng.
Competitive /kəm'petitiv/: cạnh tranh.
Confident /'kɔnfidənt/: tự tin.
Considerate /kən'sidərit/: chu đáo.
Crazy /'kreizi/: điên khùng.
Creative /kri:'eitiv/: sáng tạo.
Cruel /'kruili/: độc ác.
Decisive /di'saisiv/: quả quyết.
Dependable /di'pendəbl/: đáng tin cậy.
Easy-going /'i:zi,gouiɳ/: dễ gần.
Emotional /'imouʃənl/: dễ xúc động.
Enthusiastic /in'θju:zi'æstik/: nhiệt tình.
Exciting /ik'saitiɳ/: hứng thú.
Extroverted /ˈekstrəʊˌvɜːtɪd/: hướng ngoại.
Faithful /'feiθfuli/: chung thủy.
Friendly /'frendli/: thân thiện.
Funny /'fʌni/: vui vẻ.
Generous /'dʤenərəs/: hào phóng.
Gentle /'dʤentl/: dịu dàng.
Gruff /grʌf/: thô lỗ.
Hard-working /ˈhɑːrd.ˈwɜː.kiɳ/: chăm chỉ.
Haughty /'hɔ:ti/: kiêu căng.
Honest /'ɔnist/: thật thà.
Hot-temper /´hɔt¸tempə:d/: nóng tính.
Humorous /'hju:mərəs/: hài hước.
Imaginative /i'mædʤinətiv/: hay tưởng tượng.
Impolite /,impə'lait/: bất lịch sự.
Independent /,indi'pendənt/: độc lập.
Individualistic /,indi,vidjuə'listik/: cá nhân.
Insolent /'insələnt/: xấc xược.
Intelligent /in'telidʤənt/: thông minh.
Bài viết Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người (Phần 1) được tổng hợp bới giáo viên trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina.
Related news
- GIỚI TỪ SAU TÍNH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Động từ tình thái - Stative verbs (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thì hiện tại hoàn thành và Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn và quá khứ hoàn thành tiếp diễn (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổng hợp về trợ động từ (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Spelling of, Ing and, ed form (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Quá khứ tiếp diễn - past progressive (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Will be able to & Be going to be able to (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Would rather + (Not) + bare - Infinitive (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Can & Could chỉ khả năng (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn