Home » Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người (Phần 2)
Today: 28-03-2024 19:26:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người (Phần 2)

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:40:04)
           
Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người (Phần 2): kind, lazy, open-minded, optimistic, popular, stubborn.

Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người (Phần 2):

Introverted /ˈɪntrəˌvɜrtɪd/: hướng nội.

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người (Phần 2) Kind /kaind/: tử tế.

Lazy /'leizi/: lười biếng.

Liberal /'libərəl/: khoan hồng.

Likeable /'laikəbl/: đáng yêu.

Logical /'lɔdʤikəl/: hợp lí.

Loyal /'lɔiəl/: trung thành.

Mad /mæd/: điên khùng.

Mean /mi:n/: hèn hạ.

Moody /'mu:di/: buồn rầu.

Observant /əb'zə:vənst/: tinh ý.

Open-minded /'oupn'maindid/: cởi mở.

Optimistic /,ɔpti'mistik/: lạc quan.

Out-going /´aut¸gouiη/: cởi mở.

Patient /'peiʃənt/: kiên nhẫn.

Pessimistic /,pesi'mistik/: bi quan.

Polite /pə'lait/: lịch sự.

Popular /'pɔpjulə/: được lòng người khác.

Quiet /'kwaiət/: it nói.

Rational /'ræʃənl/: có lý.

Reckless /'reklis/: hấp tấp.

Reliable /ri'laiəbl/: đáng tin cậy.

Reserved /ri'zə:vd/: kín đáo.

Romantic /rə'mæntik/: lãng mạn.

Selfish /'selfiʃ/: ích kỷ.

Serious /'siəriəs/: nghiêm túc.

Shy /ʃai/: nhút nhát.

Sincere /sin'siə/: thành thật.

Smart /smɑ:t/: khôn khéo.

Sociable /'souʃəbl/: hòa đồng.

Soft /sɔft/: dịu dàng.

Strict /strikt/: nghiêm khắc.

Stubborn /'stʌbən/: bướng bỉnh.

Stupid /'stju:pid/: ngu ngốc.

Tacful /'tæktful/: lịch thiệp.

Talented /'tæləntid/: có tài.

Talkative /'tɔ:kətiv/: hoạt ngôn.

Tolerant /'tɔlərənt/: khoan dung.

Understantding /ˌʌndərˈstændɪŋ/: thấu hiểu.

Unkind /ʌn'kaind/: không tử tế.

Unpleasant /ʌn'pleznt/: khó chịu.

Vain /vein/: kiêu ngạo.

Wise /waiz/: thông thái.

Bài viết Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người (Phần 2) được tổng hợp bới giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news