| Yêu và sống
Phân biệt SEE, LOOK, WATCH và VIEW
Phân biệt SEE, LOOK, WATCH và VIEW:
SEE: nhìn, thấy. Đây là hành động nhìn mà không cố ý, nhìn một cách thụ động, theo bản năng, tự nhiên, không có chủ đích thực hiện. Nhưng người ta có nhận thức, ý thức với cái mình đang thấy, chứ không phải vô thức.
Ex:
He saw his friend walking on the street yesterday.
(Hôm qua anh ấy thấy bạn mình đang đi trên phố.)
Do you see that bird ?
(Cô có thấy con chim đó không ?)
I saw him when he was sitting in a convenient store last night.
(Tôi đã thấy anh ta khi anh ấy đang ngồi trong một cửa hàng tiện lợi vào tối qua.)
LOOK: nhìn. Đây là hành động nhìn có ý thức, chủ đích và hướng mắt của mình vào một điểm nào đó.
Ex:
She looked at the picture and went away.
(Cô ấy nhìn vào bức tranh và đi mất.)
Look at the woman. She is very beautiful.
(Nhìn vào người phụ nữ đó. Cô ấy rất đẹp.)
Don’t look at me !
(Đừng nhìn tôi !)
WATCH: xem, quan sát, theo dõi. Đây là hành động chủ động nhìn tập trung, thường là
quan sát thứ gì khi nó đang chuyển động hay có sự thay đổi và bạn đang chú ý xem có
điều gì sẽ xảy ra.
Ex:
I am watching TV with my mother.
(Tôi đang xem phim TV với mẹ tôi.)
I sat and watched my wife cook dinner for me.
(Tôi ngồi và xem vợ mình nấu bữa tối.)
VIEW: xem, ngắm. Đây là hành động nhìn có chủ định mang tính chất thưởng thức một thứ
gì đó vì nó đẹp, lạ hoặc do ta thích ngắm nhìn nó.
Ex:
Thousands of tourists come to view the gardens every year.
(Hằng năm, có hàng ngàn du khách đến xem những khu vườn này.)
Tomorrow our Senior Architect will view the construction of the building.
(Ngày mai Kiến trúc sư cao cấp của chúng tôi sẽ xem việc xây dựng tòa nhà.)
Bài viết Phân biệt SEE, LOOK, WATCH và VIEW được tổng hợp bới giáo viên trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina.
Related news
- GIỚI TỪ SAU TÍNH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Động từ tình thái - Stative verbs (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thì hiện tại hoàn thành và Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn và quá khứ hoàn thành tiếp diễn (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổng hợp về trợ động từ (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Spelling of, Ing and, ed form (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Quá khứ tiếp diễn - past progressive (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Will be able to & Be going to be able to (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Would rather + (Not) + bare - Infinitive (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Can & Could chỉ khả năng (27/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn