Home » Tổng hợp từ vựng của các tiền tố trong tiếng Anh (part 1)
Today: 27-04-2024 00:30:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tổng hợp từ vựng của các tiền tố trong tiếng Anh (part 1)

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:36:21)
           
Tổng hợp các từ vựng của tiền tố trong tiếng Anh phần 1 với tiền tố In- và Im-.

Tiền tố In-

Infrequent /ɪnˈfriːkwənt / : ít xảy ra hiếm khi xảy ra.

Sài Gòn Vina, Tổng hợp từ vựng của các tiền tố trong tiếng Anh (part 1) Incompetent /ɪnˈkɒmpɪtənt /: Thiếu trình độ, kém cỏi. 

Incapable  /ɪnˈkeɪpəbl/: Không đủ khả năng, bất tài.   

Incorrect /ˌɪnkəˈrɛkt/: Không đúng, sai.  

Incredible /ɪnˈkrɛdəbl/: Không thể tin được.

Inexpensive /ˌɪnɪksˈpɛnsɪv/: Không đắt, rẻ.       

Inexpressive /ˌɪnɪksˈprɛsɪv/: Không biểu lộ tình cảm, cảm xúc.

Inseparable /ɪnˈsɛpərəbl /: Không thể tác rời, không thể chia lìa.    

Incompatible /ˌɪnkəmˈpætəbl/: Không hợp với, không thích hợp với.

Inconsiderate /ˌɪnkənˈsɪdərɪt /: Thiếu ân cần, chu đáo, quan tâm.

Inadequate /ɪnˈædɪkwɪt/: Không xứng, không tương xứng.   

Invalid /ˈɪnvəlɪd/: Người bệnh tật, tàn phế.

Tiền tố Im-

Impossible /ɪmˈpɒsəbl/ : Không thể làm được.   

Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ : Vô lẽ, bất lịch sự.

Imperfect /ɪmˈpɜːfɪkt/ : Không hoàn hảo, không hoàn chỉnh.

Impatient /ɪmˈpeɪʃənt/ : Thiếu kiên nhẫn, nóng vội       .

Imprecise /ˌɪmprɪˈsaɪs/ : Không chính xác, không đúng.

Immoral /ɪˈmɒrəl/: Trái đạo đức, trái đạo lý.

Improbable /ɪmˈprɒbəbl/: Không chắc, không chắc có thực.

Imperceptible /ˌɪmpəˈsɛptəbl/: Không cảm thấy, không nhận thấy.

Impure /ɪmˈpjʊə/: Không trong sạch, không tinh khiết, ô uế. 

Imbalance /ɪmˈbæləns /: Sự không cân bằng.

Immaculate /ɪˈmækjʊlɪt /: Tinh khiết, trong trắng.

Impeccable / ɪmˈpɛkəbl/: Hoàn hảo, không chê vào đâu được.

Bài viết Tổng hợp từ vựng của các tiền tố trong tiếng Anh (part 1) được tổng hợp bới giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news