Home » Tổng hợp từ vựng của các tiền tố trong tiếng Anh (part 2)
Today: 28-03-2024 20:17:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tổng hợp từ vựng của các tiền tố trong tiếng Anh (part 2)

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:18:31)
           
Tổng hợp các từ vựng của tiền tố trong tiếng Anh phần 2: tiền tố Un-, Dis-, ill-

 

Tiền tố Un-

Unhealthy /ʌnˈhɛlθi/: Có hại cho sức khoẻ, ốm yếu.

Sài Gòn Vina, Tổng hợp từ vựng của các tiền tố trong tiếng Anh (part 2) Unfriendly /ʌnˈfrɛndli/: Không thân thiện, không thiện.

Unhelpful /ʌnˈhɛlpfəl/: Không giúp đỡ, không có ích.

Unspoken /ʌnˈspəʊkən/: Hiểm ngắm, không nói lên.

Unhappy /ʌnˈhæpi/: Không vui, buồn.

Unfaithful /ʌnˈfeɪθfʊl/:  Không chung thuỷ, ngoại tình.

Uncomfortable /ʌnˈkʌmfətəbl/: Không thoả mái, bất tiện.

Unusual /ʌnˈjuːʒʊəl/: Hiếm hoi.

Unlikely /ʌnˈlaɪkli/: Không chắc.

Unshaven /ʌnˈʃeɪvn/: Không cạo (râu).

Unreal /ʌnˈrɪəl/: Hư ảo, ảo tưởng.

Tiền tố Dis-

Dislike /dɪsˈlaɪk/: không thích.

Disappear /ˌdɪsəˈpɪr/: biến mất.

Disqualify /dɪsˈkwɑːlɪfaɪ/: không đủ tư cách.

Disrepair /ˌdɪsrɪˈper/: tình trạng ọp ẹp vì thiếu tu sửa.

Disadvantage /ˌdɪsədˈvæntɪdʒ/: bất lợi, hạn chế.

Disown /dɪsˈoʊn/: không thừa nhận.

Disagree /ˌdɪsəˈɡriː/: không đồng ý.

Disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/: thất vọng.

Disobey /ˌdɪsəˈbeɪ/: Không tuân theo.

Disconnect /ˌdɪskəˈnekt/: ngắt kết nối.

Dishonest /dɪsˈɑːnɪst/: không trung thực.

Tiền tố ill-

illegal /ɪˈliːɡl/: bất hợp pháp.

illogical /ɪˈlɑːdʒɪkl/: không hợp lý, không logic.

illiterate /ɪˈlɪtərət/: mù chữ.

illegible /ɪˈledʒəbl/: khó đọc, không đọc được.

illicit /ɪˈlɪsɪt/: bất hợp pháp, bất chính.

illegitimate /ˌɪləˈdʒɪtəmət/: bất hợp pháp, không chính đáng.

illimitable /ɪˈlɪmɪtəbl/: không giới hạn.

illinium /ɪˈlɪnɪən/: không hạn chế.

illiberal /ɪˈlɪbərəl/: không rộng rãi, không tự do.

Bài viết Tổng hợp từ vựng của các tiền tố trong tiếng Anh (part 2) được tổng hợp bới giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news