Home » Từ vựng tiếng Anh du lịch (Phần 2)
Today: 29-12-2024 03:19:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh du lịch (Phần 2)

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:17:19)
           
Từ vựng tiếng Anh du lịch (Phần 2): high season, guide book, order room service, plan a holiday/vacation, timetable.

Từ vựng tiếng Anh du lịch (Phần 2):

Geographic features /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ /ˈfiː.tʃər/: đặc điểm địa lý.

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Anh du lịch (phần 2) Guide book /ɡaɪd/ /bʊk/: sách hướng dẫn.

Have a reservation /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/: đặt chỗ.

High season /haɪ/ /ˈsiː.zən/: mùa cao điểm.

Hire/rent /haɪər/ /rent/: thuê.

Inclusive tour /ɪnˈkluː.sɪv/ /tʊər/ : tour trọn gói.

Itinerary /aɪˈtɪn.ər.ər.i/: lịch trình.

Low season /ləʊ/ /ˈsiː.zən/: mùa ít khách.

Order room service /ˈɔː.dər/ /ruːm/ /ˈsɜː.vɪs/: gọi dịch vụ phòng.

Passport /ˈpɑːs.pɔːt/: hộ chiếu.

Plan a holiday/vacation: lên lịch đi nghỉ.

Rail schedule /reɪl/ /ˈʃedʒ.uːl/: lịch trình tàu hỏa.

Reservation /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/: sự đặt chỗ.

Retail Travel Agency /ˈriː.teɪl/ /ˈtræv.əl/ /ˈeɪ.dʒən.si/: đại lý bán lẻ về du lịch.

Room only /ruːm/ /ˈəʊn.li/: phòng đặt không gồm các dịch vụ trả phí khác.

Ticket /ˈtɪk.ɪt/: vé.

Timetable /ˈtaɪmˌteɪ.bəl/: lịch trình.

Tour guide /tʊər/ /ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch.

Tour Voucher /tʊər/ /ˈvaʊ.tʃər/: phiếu dịch vụ du lịch.

Tourist /ˈtʊə.rɪst/: khách du lịch.

Transfer /trænsˈfɜːr/: vận chuyển.

Travel Advisories /ˈtræv.əl/ /ədˈvaɪ.zər.i/: thông tin cảnh báo du lịch.

Travel Desk Agent /ˈtræv.əl/ /desk/ /ˈeɪ.dʒənt/: nhân viên đại lý du lịch.

Traveller /ˈtræv.əl.ər/: khách du lịch.

Unpack /ʌnˈpæk/: tháo hành lý.

Visa /ˈviː.zə/: thị thực.

Bài viết Từ vựng tiếng Anh về du lịch (Phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news