Home » Phân biệt ACTUAL và CURRENT
Today: 25-02-2025 16:20:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt ACTUAL và CURRENT

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:15:17)
           
Actual: thực sự, thực tế (so với mong đợi, dự kiến). Current (hiện hành) hoặc present (hiện tại). Ex: The actual cost was much higher than they had expected.

Phân biệt ACTUAL và CURRENT:

Actual: trên thực tế, thực tại, dùng để nhấn mạnh rằng một người, một sự vật, một nơi chốn là có thật.

Sài Gòn Vina, Phân biệt ACTUAL và CURRENT Ex: I can't confirm that that's the actual number of deaths.

(Tôi không thể xác nhận rằng đó là số lượng người tử vong trên thực tế.)

Preventive measures are much more effective than the actual treatment.

(Biện pháp phòng ngừa có nhiều hiệu quả hơn so với điều trị thực tế.)

The actual cost was much higher than they had expected.

(Giá thực tế cao hơn nhiều so với họ mong đợi.)

Ta không dùng actual để diễn tả một việc gì đang xảy ra, đang được hoàn thành hoặc đang được sử dụng vào thời điểm hiện tại. Thay vào đó, ta dùng tính từ current (hiện hành) hoặc present (hiện tại).

Ex: At present the media affects people's lives significantly.

(Hiện nay các phương tiện truyền thông ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân đáng kể.)

The current situation over there has not changed anything.

(Tình hình hiện nay trên đó đã không thay đổi bất cứ điều gì.)

Bài viết Phân biệt ACTUAL và CURRENT được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news