Home » Beautiful, lovely, pretty & stunning
Today: 29-12-2024 03:42:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Beautiful, lovely, pretty & stunning

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:01:25)
           
Beautiful (adj): xinh đẹp; lovely (adj): đáng yêu; pretty (adj): xinh gái; stunning (adj): choáng ngộp. Beautiful, lovely, pretty thường dùng để mô tả nét đẹp của phụ nữ và trẻ em.

1.Beautiful (adj) /ˈbjuːtɪfl/: xinh đẹp, lovely (adj) /ˈlʌvli/: đáng yêu, pretty (adj) /ˈprɪti/: xinh gái & stunning (adj) /ˈstʌnɪŋ/: choáng ngộp. 

Beautiful, lovely, pretty thường dùng để mô tả nét đẹp của phụ nữ và trẻ em. Về phái nam, chỉ những bé trai còn nhỏ mới pretty vì từ này chỉ ám chỉ đến nét đẹp duyên dáng, tinh tế về dáng điệu và bề ngoài của nữ giới.

Sài Gòn Vina, Beautiful, lovely, pretty & stunning Beautiful còn bao gồm nét đẹp tương đố hoàn hảo, đẹp tao nhã, quý phái và thậm chí, còn bao gồm cả nét đẹp tâm hồn.

Ex: Helen is as clever as beautiful.

(Helen vừa đẹp vừa thông minh). 

Lovely thiên về nét đẹp đáng yêu, làm cho người khác cảm thấy yêu mến, thích gần gũi (tức thiên về đức tính hơn là diện mạo con người).

Ex: Dorothy is endowed with a lovely character.

(Dorothy được trời phí cho một tính cách đáng yêu).

Pretty thì thua beautiful một chút, gợi lên vẻ đẹp thanh tú và thường mô tả nét đẹp vừa phải nhưng đáng chú ý ở người nhỏ tuổi.

Ex: She's got such a pretty daughter.

(Cô ấy có một cô con gái xinh đẹp).

2.Stunning chỉ dùng cho phụ nữ, để diễn tả nét đẹp làm cho người ta choáng voáng, vẻ đẹp hết ý, nhất là khi họ vừa diện vào bộ đồ trông lộng lẫy, tuyêt vời.

Ex: She looks stunning in her new dress.

(Cô ấy trông thật tuyệt vời trong bộ trang phục mới).

Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage.

Bài viết Beautiful, lovely, pretty & stunning được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news