Home » Recent, modern, contemporary & current
Today: 29-12-2024 04:00:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Recent, modern, contemporary & current

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:00:37)
           
Recent (adj): gần đây, mới xảy ra, mới đây; modern (adj): ngày nay, đương thời; contemporary (adj): thuộc cùng một thời, đương thời & current (adj): hiện hành, đang phổ biến, đang lưu hành.

Recent (adj): /ˈriːsnt /, modern (adj): /ˈmɒdn/ , contemporary (adj): /kənˈtemprəri/ & current (adj): /ˈkʌrənt/

1. Recent: gần đây, mới xảy ra, mới đây.

Sài Gòn Vina, Recent, modern, contemporary & current Recent được dùng để mô tả các sự kiện và khoảng thời gian mới gần đó. Người ta thông thường dùng recent khi đề cập đến đồ vật, nhưng có thể dùng để diễn tả một số thứ như bài báo, bức ảnh...hay nói về chính quyền và mô tả nhân vật với công việc đặc biệt nào đó.

Ex: Many recent composers have been less imaginative.

(Nhiều nhà sáng tác nhạc gần đây ít có óc tưởng hượng).

2. Modern: ngày nay, đương thời, dùng diễn tả những sự vật, sự kiện đang tồn tại, nhất là khi ta muốn nhấn mạnh đến ý nghĩa là chúng khác biệt với những sự vật cùng loại trước đó.

Ex: Unemployment is one of the major crises of modern times.

(Thất nghiệp là một trong những khủng hoảng chính của thời đại hiện nay).

3. Contemporary: thuộc cùng một thời, đương thời.

Ex: Many contemporary writes condemned the dictator's actions.

(Nhiều nhà văn đương thời đã lên án các hành động cuả nhà độc tài).

Contemporary thì không cần liên hệ tới ngày nay mà thường ám chỉ tới những sự kiện đã tồn tại trong quá khứ vào cùng thời điểm với sự việc khác mà ta đề cập.

4. Current: hiện hành, đang phổ biến, đang lưu hành. Current ngụ ý đến sự tạm thời, được dùng để mô tả sự việc đang tồn tại nhưng có thể sớm chấm dứt hay sớm thay đổi.

Ex: We will have to continue to raise nad spend money within the current system until the system changes.

(Chúng ta sẽ phải tiếp tục huy động và chi tiêu tiền bạc theo hệ thống hiện hành cho đến khi hệ thống này thay đổi).

Bài viết Recent, modern, contemporary & current được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news