| Yêu và sống
Less, fewer & lesser
Less /les/, fewer /fjuː/ & lesser (adj): /ˈlesə(r)/
1. Less có nghĩa: ít hơn, kém hơn; là hình thức so sánh bậc hơn của little, thường dùng trước các danh từ không đếm được.
Fewer là hình thức so sánh bậc hơn của few, được dùng trước các danh từ đếm được.
Ex: She received less money than the others did.
(Cô ấy nhận được ít tiền hơn những người khác).
I've got fewer books than I used to have.
(Tôi có ít sách hơn là tôi thường có).
2. Less than và fewer than: Ta dùng less than đứng trước một cụm danh từ để nói rằng một số lượng hay đo lượng là thấp hơn một điểm hay mức đặc biệt nào đó.
Ex: She travelled less than 2,000 miles.
(Cô ấy đã đi du hành ít hơn 2,000 dặm).
Less than thỉnh thoảng cũng được dùng trước một cụm danh từ ám chỉ một số lượng người hay vật.
Ex: The whole of Cambodia has less than fifteen milion inhabitants.
(Cả nước Campuchia chưa có đến 15 triệu người).
Một số người thì thay less than thành fewer than.
The whole of Cambodia has fewer than fifteen milion inhabitants.
Như vậy, ta có thể dùng less than trong các tình huống đàm thoại. Nhưng nên dùng fewer than trong văn viết trang trọng. Fewer than chỉ có thể dùng trước các cụm danh từ ám chỉ đến số lượng người hay vật; còn khi cụm danh từ đề cập đến số lượng hoặc đo lường thì ta dùng less than.
3. Lesser có nghĩa: nhỏ hơn, kém hơn, không bằng những cái khác. Lesser thường được dùng trong các cụm danh từ : a lesser - know write (một nhà văn ít nổi tiếng hơn),...
Lesser = smaller: nhỏ hơn, từ trái nghĩa là greater, không phải là từ so sánh chuẩn và không thể dùng "than" ngay sau đó, không dùng "I have lesser than you"; lesser xuất hiện trong các cụm từ cố định chẳng hạn như: to a lesser degree = trình độ thấp hơn, the lesser of two evils: cái ít hại hơn trong hai cái hại.
Ex: The USA is smaller in size than Russia.(Không dùng less, lesser)
(Nước Mỹ có diện tích nhỏ hơn nước Nga).
Bài viết Less, fewer & lesser được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/