Home » Friend, friendly & sympathetic
Today: 29-12-2024 03:07:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Friend, friendly & sympathetic

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:48:52)
           
Friend là bạn, tức những người mà ta biết rõ và thích quan hệ nhưng không phải là họ hàng. Friendly có nghĩa: thân thiện, thân mật. Friendly không bao giờ là một trạng từ.

Friend (n): /frend/, friendly (adj): /ˈfrendli/ & sympathetic (adj): /ˌsɪmpəˈθetɪk/

1. Friend là bạn, tức những người mà ta biết rõ và thích quan hệ nhưng không phải là họ hàng. Một người bạn thân trong tiếng Anh là "a good friend", "a close friend".

Sài Gòn Vina, Friend, friendly & sympathetic Ex: She is a close friend of mine.

(Cô ấy là bạn thân của tôi).

Để diễn tả hành động kết bạn, trở thành bạn, ta dùng cụm từ "be friend with" hay "make friend with".

Helen continued to be friends with Dorothy.

(Helen tiếp tục kết bạn với Dorothy).

2. Friendly có nghĩa: thân thiện, thân mật. Friendly không bao giờ là một trạng từ. Nếu ta friendly với một người nào , tức là ta tỏ ra thiện cảm và thân thiện với người đó.

Ex: The salesmen had been friendly to him.

(Những người bán hàng tỏ ra thiện cảm với anh ấy).

Còn friendly with có nghĩa là thích chơi với nhau, thích cùng nhau vui đùa.

The children here are quite friendly with one another.

(Bọn trẻ ở đây khá thân thiện với nhau).

3. Không nên nhầm lẫn giữa friendly và sympathetic. Tính từ sympathetic có nghĩa: thông cảm, đồng cảm, tỏ ra ủng hộ. Nếu như ta gặp một sự cố gì và một ai đó xảy ra sympathetic tức là người đó tỏ ra cảm thông và muốn giúp đỡ ta.

Ex: He is profoundly sympathetic to the families of earthquake's victims.

(Anh ấy cảm thông sâu sắc với gia đình những nạn nhân động đất).

She gave him a look of sympathy. The women felt sympathetic towards the young man.

(Cô cho anh một cái nhìn thông cảm. Những người phụ nữ cảm thấy đồng cảm với chàng trai trẻ).

Bài viết Friend, friendly & sympathetic được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news