| Yêu và sống
Adverb Clause (Mệnh đề trạng ngữ) - Part 2
5. Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức.
As: Như thể là...
Ex: My mother cooks meal as cookers. (Mẹ tôi nấu ăn như những đầu bếp thực thụ vậy.)
As if/ as though: Diễn tả việc người nói tin là có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: It looks as if it is going to rain. (Trời trông như thể là sắp mưa vậy.)
Diễn tả việc người nói khó tin là có thật hoặc không có thật ở hiện tại.
Ex: He looked at me as if I were mad. (Anh ta nhìn tôi như thể tôi bị điên vậy.)
Diễn tả việc người nói khó hoặc không tin là có thật ở quá khứ.
Ex: You look as if you had seen a ghost. (Bạn nhìn tôi như thể bạn nhìn thấy ma vậy.)
6. Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả.
So + tính từ/ trạng từ + that...
Ex: The coffee is so hot that I can not drink it. (Cà phê nóng tới nỗi mà tôi không thể uống được.)
Such + a/an + danh từ + that...
Ex: It was such a hot day that I took off my jacket. (Trời nóng tới nỗi mà tôi phải cởi áo khoác của mình ra.)
7. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản.
Ex: Inspite of being boring, I have to try to finish this exercise.
(Mặc dù rất chán, nhưng tôi phải cố gắng hoàn thành bài tập này.)
No matter + các liên từ: how, who, where, what, when, cũng có nghĩa là mặc dù ... = However, whoever, wherever, whatever, whenever.
No matter how + tính từ + chủ ngữ + tobe
No matter what / when / who / where + clause
However, whoever, wherever, whatever, whenever + clause hoặc Noun Phrase + clause...
Ex: No matter how inteligent he is, he is not hard.
(Mặc dù cậu ấy thông minh nhưng mà cậu ấy không chăm chỉ.)
No matter who he is, he is not allowed to enter the area.
(Cho dù cậu ta là ai thì cậu ta không được phép vào khu vực này.)
Whatever you do, I will support you. (Bất cứ việc gì mà con làm, thì mej cũng sẽ ủng hộ con.)
8. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự so sánh.
This exercise is not easy as you think. (Bài tập này không dễ như bạn nghĩ.)
Bài viết Adverb Clause (Mệnh đề trạng ngữ) - Part 2 được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/