| Yêu và sống
Động từ nguyên mẫu trong Tiếng Anh (phần 1)
Dạng nguyên mẫu có ‘to’: V + (not) V hoặc (not) to V + V.
To V đóng vai trò là chủ ngữ:
E.g: To go by plane is quicker and safer.
Đi máy bay thì nhanh hơn và an toàn hơn.
To V đóng vai trò là bổ ngữ:
E.g: Their mission is to destroy the enemy naval bases.
Nhiệm vụ của họ là phá hủy căn cứ hải quân của địch.
To V theo sau một số động từ: agree, dare, plan, seem, arrange, fail, refuse, pretend, attempt, forget, promise, learn, appear, rmanage, threaten, tend, decide, offer, hope, afford.
Sau Assume (xem xét), believe (tin rằng), consider (xem xét), deem (thực chất), know (biết), think (nghĩ), (nhất là dạng bị động).
Sau Be about, do one's best, make an/every effort, make up one's mind, occur, set out, take the trouble, turn out + To V...
Sau Advise, allow, ask, beg, command, compel, enable, encourage, expect, forbid, force implore, induce, instruct, invite, oblige, order, permit, persuade, remind, request, show, teach, tell, train, urge, want, warn + Objective + To V.
Sau The first, the second, the last, the only hoặc sau hình thức so sánh nhất để thay thế cho mệnh đề quan hệ.
Sau một số tính từ: Sorry, anxious, happy, glad ready, proud, ashamed, afraid, surprised, sure, reluctant, unwilling,... +To V.
Sau Too + tính từ/phó từ + a + danh từ. Tính từ/phó từ + enough.
E.g.1. He is too short to become a pilot.
Hắn quá thấp, nên không thể làm phi công.
Sau các danh từ Ability, ambition, anxiety, attempt, decision, demand, desire, determination, eagerness, effort, failure, offer, plan, promise, refusal, request, scheme, willingness, wish + To V.
Động từ nguyên mẫu tiếp diễn (to be doing) và động từ nguyên mẫu hoàn thành (to have done): dùng đặc biệt sau 'seem, appear, pretend'.
Tư liệu tham khảo: “Grammar English in Use”. Bài viết Động từ nguyên mẫu trong tiếng Anh phần 1 được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/