Home » Động từ nguyên mẫu trong Tiếng Anh (phần 1)
Today: 25-02-2025 20:28:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ nguyên mẫu trong Tiếng Anh (phần 1)

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:24:10)
           
Động từ nguyên mẫu là các động từ theo sau một động từ khác ở dạng nguyên mẫu có ‘to’ hoặc không có ‘to’.

Dạng nguyên mẫu có ‘to’: V + (not) V hoặc (not) to V + V.

To V đóng vai trò là chủ ngữ:

E.g: To go by plane is quicker and safer.

Đi máy bay thì nhanh hơn và an toàn hơn.

Động từ nguyên mẫu trong Tiếng Anh (phần 1), Sài Gòn VinaTo V đóng vai trò là bổ ngữ:

E.g: Their mission is to destroy the enemy naval bases.

Nhiệm vụ của họ là phá hủy căn cứ hải quân của địch.

To V theo sau một số động từ: agree, dare, plan, seem, arrange, fail, refuse, pretend, attempt, forget, promise, learn, appear, rmanage, threaten, tend, decide, offer, hope, afford.

Sau Assume (xem xét), believe (tin rằng), consider (xem xét), deem (thực chất), know (biết), think (nghĩ), (nhất là dạng bị động).

Sau Be about, do one's best, make an/every effort, make up one's mind, occur, set out, take the trouble, turn out + To V...

Sau Advise, allow, ask, beg, command, compel, enable, encourage, expect, forbid, force  implore, induce, instruct, invite, oblige, order, permit, persuade, remind, request, show, teach, tell, train, urge, want, warn + Objective + To V.

Sau The first, the second, the last, the only hoặc sau hình thức so sánh nhất để thay thế cho mệnh đề quan hệ.

Sau một số tính từ: Sorry, anxious, happy, glad ready, proud, ashamed, afraid, surprised, sure, reluctant, unwilling,... +To V.

Sau Too + tính từ/phó từ + a + danh từ. Tính từ/phó từ + enough.

E.g.1. He is too short to become a pilot.

Hắn quá thấp, nên không thể làm phi công.

Sau các danh từ Ability, ambition, anxiety, attempt, decision, demand, desire, determination, eagerness, effort, failure, offer, plan, promise, refusal, request, scheme, willingness, wish + To V.

Động từ nguyên mẫu tiếp diễn (to be doing) và động từ nguyên mẫu hoàn thành (to have done): dùng đặc biệt sau 'seem, appear, pretend'.

Tư liệu tham khảo: “Grammar English in Use”. Bài viết Động từ nguyên mẫu trong tiếng Anh phần 1 được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news