| Yêu và sống
Đại từ phản thân tiếng Anh
Đại từ phản thân tiếng Anh
Số ít:
Myself /mai'self/: chính bản thân tôi.
Yourself /jɔ:'self/: chính bản thân bạn.
Himself /him'self/: chính bản thân anh ta.
Herself /hə:'self/: chính bản thân cô ta.
Itself /hə:'self/: chính bản thân nó.
Số nhiều:
Ourselves /,auə'selvz/: chính bản thân chúng ta/chúng tôi.
Yourselves /jɔ:'selvz/: chính bản thân các bạn.
Themselves /ðəm'selvz/: chính bản thân họ.
E.g. I don't want you pay for me. I'll pay for myself.
Tôi không muốn bạn trả tiền phần của tôi. Tôi sẽ tự trả.
E.g. I'm not going to do it for you. You can do it yourself.
Tôi sẽ không làm điều đó giùm anh đâu. Anh có thể tự làm lấy cơ mà.
E.g. The film itself wasn't very good. But I liked the music.
Bản thân bộ phim không hay lắm. Nhưng tôi thích phần nhạc nền hơn.
Chú ý:
Cách dùng của "Meet".
E.g. What time shall we meet? (Không nói là "Meet ourselves/ meet us).
Chúng ta sẽ gặp nhau lúc mấy giờ.
Sự khác biệt giữa "Selves" và "Each other".
E.g. Tom and Ann stood in front of the mirror and looked at themselves.
Tom và Ann đứng trước gương và nhìn chính họ.
E.g. Tom looked at Ann and Ann looked at Tom. They looked at each other.
Tom nhìn Ann và Ann nhìn Tom. Họ nhìn nhau.
Myself và By myself:
E.g. I can't do it. (Tôi không thể là việc đó).
Khẳng định rằng tôi không thể làm việc đó.
E.g. I can't do it myself (Bản thân tôi không thể làm việc đó).
Nhấn mạnh hơn so với câu trên rằng chính bản thân tôi không thể làm, có nghĩa có thể có người khác làm được.
E.g. I can't do it by myself (Tôi không thể làm việc đó một mình).
Tôi không thể làm việc đó một mình, có nghĩa là tôi cần có ai khác cùng làm mới thực hiện được việc này.
Các đại từ phản thân khác cũng được sử dụng tương tự như trường hợp này của myself và by myself.
Tư liệu tham khảo: "English Grammar in Use". Bài viết Đại từ phản thân tiếng Anh được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/