| Yêu và sống
Assure, ensure & insure
Assure, ensure & insure:
Assure có nghĩa: cam đoan, đoan chắc, bảo đảm.
He assured me that everything would turn out well.
(Anh ấy đoan chắc với tôi là mọi chuyện sẽ ổn cả thôi).
Thông thường sau động từ assure là một mệnh đề, có hoặc không có "that"; hoặc sau assure là hai bổ ngữ: một trực tiếp và một gián tiếp.
Ensure là làm cho chắc chắn, bảo đảm.
This book was enough to ensure his success.
(Cuốn sách này đủ để bảo đảm cho sự thành công của anh ấy).
Tại Mỹ, insure được dùng thay cho ensure, ngoài ra, insure còn có nghĩa là đóng tiền bảo hiểm. Nếu ta insure bất động sản, tức là ta đóng tiền cho một công ty bảo hiểm nào đó để khi xảy ra sự cố như thiên tai, hỏa hoạn...làm thiệt hại đến tài sản của mình thì sẽ được công ty bảo hiểm bồi hoàn.
Thật ra trong nhiều ngữ cảnh, assure và ensure có thể thay thế cho nhau. Cái đặc biệt là assure muốn xóa đi những nghi ngờ, thắc mắc của một người nào đó và làm cho họ bớt lo lắng đi.
Ta cũng có thể áp dụng theo đề xuất của nhiều nhà ngôn ngữ học là: assure dùng cho người, ensure dùng cho sự vật và insure cho tài chính, bảo hiểm.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết Assure, ensure & insure được soạn thảo bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/