| Yêu và sống
Prepositions - Giới từ
Trong câu, giới từ thường được dùng trước danh từ để cung cấp thông tin bổ sung. Thông thường, giới từ được dùng để chỉ vị trí hoặc thời gian.
Classification (Phân loại):
Prepositions of Time and Date - Giới từ chỉ thời gian và ngày tháng In/ On/ At:
Quy tắc: Cứ một ngày, ta dùng On. Hai ngày trở lên ta dùng In.
At + giờ (thời gian chính xác).
On Moday: vào thứ hai.
On Christmas day: vào ngày Giáng sinh (cũng chỉ có một ngày).
On October 22nd: vào ngày 22, tháng 10 (cũng chỉ có một ngày 22 trong tháng 10).
In a couples day: trong vài ngày (hơn 2 ngày).
In January: trong một tháng (2 ngày trở lên, dùng in).
In a few weeks: trong một vài tuần (2 ngày trở lên, dùng in).
At 6 o'clock, at 10:30 p.m.
Ngoại trừ các buổi trong một ngày.
In the morning/ afternoon/ evening: buổi sáng, chiều, tối.
Thời điểm giữa ngày, giữa đêm dùng at: at midday/at noon (giữa trưa), at mid.
Preposition of Place (Giới từ chỉ nơi chốn) In/ At/ On.
On: trên, dùng với bề mặt hoặc là hướng.
On the ceiling, on the wall, on the floor, on the table, on the left, on the right.
In: trong, dùng với khoảng trống, khối nước hoặc dãy/đường.
In a room, in a building, in a garden, in a park, in the water, in the sea, in a river, in a row, in a line, in a queue.
At: tại, dùng với một địa điểm chính xác, vị trí trên trang giấy hoặc trong một nhóm người.
At the bus stop, at the door, at the cinema, at the end of the street, at the top of the page, at the bottom of the page, at the back of the class, at the front of the class.
Giới từ chỉ sự chuyển động In/ At/ To.
In: dùng với những động từ không chuyển động và các thành phố, đất nước, tiểu bang.
Stay in the U.S.A, work in the New York.
At: dùng với địa điểm.
At the cinema, at work, at home.
To: dùng với các động từ chuyển động.
Go to work, drive to California.
Một số giới từ khác: For/ During.
For: dùng với một khoảng thời gian.
For 3 weeks, for many years.
During: dùng với danh từ để diễn tả điều gì đó xảy ra khi nào.
During class, during my vacation, during the discussion.
Tư liệu tham khảo: Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh, Nhà xuất bản Giáo dục 2004. Bài viết Prepositions-Giới từ được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/