Home » Cách dùng đặc biệt của To Be
Today: 25-02-2025 20:20:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng đặc biệt của To Be

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:09:07)
           
Động từ "To be" được dùng để thể hiện sự tồn tại, trạng thái hoặc đặc điểm của một vật hay của một người.

Trong tiếng Anh, động từ "To be" là một động từ đặc biệt bởi nó hoàn toàn không giống những động từ khác về cách sử dụng.

To be of + Noun.

Sài Gòn Vina, Cách dùng đặc biệt của To Be Diễn tả tính chất hoặc tình cảm của một đối tượng nào đó.

My parents are of friendly and kind behaviour.

(Bố mẹ tôi cư xử rất thân thiện và tốt bụng).

She is of haughty nature.

(Cô ta có một bản chất rất kiêu căng).

Dùng để nhấn mạnh cho danh từ đứng ở đằng sau, có nghĩa là "ở ngay".

The newly-opened restaurant is of the street near my house.

(Nhà hàng mới mở ở ngay con đường gần nhà tôi).

To be + to + Verbs.

Để truyền đạt các mệnh lệnh hoặc các chỉ dẫn.

Every one is to leave this building without the permission of the police.

(Mọi người rời khỏi tòa nhà này không cần có sự cho phép của cảnh sát).

Dùng với mệnh đề If (Nếu muốn...thì phải...).

If we are to get there by lunch time we had better hurry.

(Nếu muốn đến đó trước giờ ăn trưa thì chúng ta phải nhanh lên).

Để thông báo những yêu cầu xin chỉ dẫn.

He asked the air traffic control where he was to land.

(Anh ta hỏi trung tâm điều khiển đường bay nơi anh ta có thể hạ cánh).

Truyền đạt một dự định, một sự sắp đặt, đặc biệt khi nó là chính thức.

The Prime Minister is to make a statement tomorrow.

(Ngài Bộ trưởng sẽ có một bài phát biểu vào ngày mai).

She is to travel oversea next month.

(Cô ta sắp sửa đi du lịch nước ngoài vào tháng tới).

To be about to: sắp sửa làm gì.

We are about to graduate from this college.

(Chúng tôi sắp sửa tốt nghiệp ngôi trường cao đẳng này).

To be + adjective + of + đại từ: 

Cấu trúc này thường được sử dụng sau các tính từ chỉ tính cách con người: careless, cruel, kind, honest, polite.

It is so careless of you to make such a foolish mistake.

(Chính sự bất cẩn của bạn đã làm ra những lỗi ngớ ngẩn như vậy).

To be + subject + noun/noun phrase/adjective.

To have technique is to posssess the physical expertise to perform whatever steps a given work may contain, be they simple or complex.

(Có được kỹ thuật là sẽ có được sự điêu luyện để thực hiện bất kỳ thao tác nào một công việc đòi hỏi, cho dù là chúng đơn giản hay phức tạp).

Tư liệu tham khảo: "English Grammar in Use". Bài viết cách dùng đặc biệt của To Be được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news