Home » Look after and Look ahead
Today: 29-12-2024 20:14:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Look after and Look ahead

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:54:15)
           
LOOK trong câu có thể đi với nhiều giới từ (after, ahead,...) khác nhau để tạo thành những nghĩa hoàn toàn khác nhau trong tiếng Anh hằng ngày.

"Look" thường đi với nhiều giới từ khác nhau để tạo ra những nghĩa khác nhau hoàn toàn và sau đây là cách dùng của look after, look ahead.

Look after sb/ sth/ yourself.

To make sure that sb/ sth is safe or take care of sb.

Sài Gòn Vina, Look after and Look ahead Đảm bảo ai/ vật gì được an toàn hoặc chăm sóc cho ai đó.

Ex: His parents are looking after the children for the weekend.

Cha mẹ của anh ấy sẽ chăm sóc cho lũ trẻ vào cuối tuần.

Note:

Take care of sb is used in both British and American English with the same meaning.

Take care of sb được dùng trong tiếng Anh của người Anh và người Mỹ với cùng một nghĩa.

Ex: My mother is going to look after/ take care of the kids while we're away.

Mẹ của tôi đang chăm sóc những đứa trẻ trong lúc chúng tôi vắng nhà.

To make sure that things happen to sb's advantage.

Đảm bảo rằng mọi thứ xảy ra vì ưu điểm của ai đó.

Ex: He's good at looking after his own interests.

Anh ấy giỏi về việc tìm kiếm những sở thích của mình.

Look after.

To deal with something.

Để thỏa thuận điều gì.

Ex: Everything’s being looked after.

Mọi thứ đang được thỏa thuận.

To be responsible for sth.

Chịu trách nhiệm về việc gì.

Ex: Their accountant looks after the financial side of things.

Kế toán của họ chịu trách nhiệm về mặt tài chính.

Look ahead (to sth).

To think about what is going to happen in the future.

Nghĩ về điều sẽ xảy ra trong tương lai.

Ex: The team is looking ahead to next season.

Đội đang nghĩ về mùa đấu kế tiếp.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết Look after and Look ahead được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news