Home » Giới từ To..., For...and So that...trong tiếng Anh
Today: 25-02-2025 20:33:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giới từ To..., For...and So that...trong tiếng Anh

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:55:48)
           
Sử dụng giới từ to...để nói vì sao một người làm một việc gì đó, dùng for...khi một vật gì đó mang lại lợi ích cho một vật khác hoặc cho một người, dùng so that...để chỉ mục đích.

Cách sử dụng giới từ to..., for...and so that...

Dùng to…để nói vì sao ai đó làm điều gì đó. (Mục đích của một hành động). 

Sài Gòn Vina, Giới từ To..., For...and So that...trong tiếng Anh Why did you go out? (Bạn ra ngoài làm gì vậy?).

To mail a letter (Để gửi một lá thư).

A friend of mine called to invite me to a party.

(Một người bạn của tôi đã gọi cho tôi để mời tôi đi dự tiệc).

This fence is to keep people out of the yard.

(Hàng rào này là để giữ mọi người khỏi cái sân này).

The president has a team of boyguards to protect him.

(Ngài chủ tịch có một nhóm bảo vệ nam để bảo vệ ông ấy).

It's hard to find a place to park downtown.

(Thật khó để tìm một nơi để đỗ xe).

Would you like something to eat?

(Bạn có muốn ăn thứ gì không?).

They gave us some money to buy some food.

(Họ đưa cho chúng tôi ít tiền để mua thức ăn).

Dùng to… sau the first/ second/…, the next/ the last,…

If I have any more news, you will be the first person to know.

(Nếu mình có thêm bất cứ thông tin nào, bạn sẽ là người đầu tiên biết chúng).

For... 

Dùng for + Noun.

I'm going to Spainfor a vacation.

(Mình dự định tới Tây Ban Nha cho kì nghỉ này).

Dùng for someone to do something: để ai đó làm việc gì.

There weren’t anychairs for us to sit on, so we had to sit on the floor.

(Không có bất cứ chiếc ghế nào ở đây để chúng tôi ngồi cả, vì vậy chúng tôi phải ngồi trên sàn nhà).

Dùng for + V-ing: để nói về mục đích chung của một việc gì đó.

This knife is only for cutting bread (or to cut bread).

(Con dao này chỉ dùng để cắt bánh mì).

So that...+ mệnh đề (để mà)

Khi mục đích là phủ định (so that…won't/ wouldn't):

I hurried so that I wouldn't be late.

(Mình phải nhanh lên để không bị trễ).

Dùng với Can/ could (so that…can/ could).

She is learning English so that she can study in Canada.

(Cô ấy đang học tiếng Anh để cô ấy có thể đi du học ở Canada).

Dùng khi một người làm cái gì để người khác làm việc khác.

I gave her my address so that she could contact me.

(Mình đưa cho cô ấy địa chỉ của mình để cô ấy có thể liên lạc với mình).

Tư liệu tham khảo: "English Grammar in Use". Bài viết cách sử dụng giới từ To..., For... and So that... trong tiếng Anh được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news