| Yêu và sống
To have somebody doing sth
Cấu trúc To have + sb + doing sth thường chỉ 1 việc sẽ xảy ra trong tương lai, tuy cũng có thể dùng ở quá khứ và hiện tại.
Dùng cho sự việc xảy ra trong tương lai.
I'll have you driving in three days. (As a result of my efforts, you will be driving in three days).
(Ba ngày nữa ba sẽ cho con lái xe).
Ngoài ra, cấu trúc này còn dùng cho thời gian ở hiện tại và quá khứ.
He had them all dancing.
(Anh ấy thuyết phục tất cả họ nhảy).
I have them all talking to each other.
(Tôi để cho tất cả mọi người nói chuyện với nhau).
Cấu trúc này cũng được dùng để đặt câu hỏi.
Will you really have her driving in three days?
(Anh sẽ để cho con bé lái xe trong ba ngày nữa chứ?).
Nhưng cấu trúc này thường không được dùng trong câu phủ định.
Sự việc này là kết quả của sự việc khác.
If you give all-night parties, you'll have the neighbours complaining.
(Nếu anh tổ chức các buổi tiệc thâu đêm, hàng xóm sẽ phàn nàn đó).
If film-stars put their numbers in telephone books, they'd have everyone ringing them up.
(Nếu như các diễn viên nổi tiếng đăng ký số điện thoại của mình vào trong cuốn sổ danh bạ điện thoại, mọi người sẽ gọi điện cho họ).
If you don't put a fence round your garden you'll have people walking in and stealing your fruit.
(Nếu anh không rào vườn lại thì mọi người sẽ vào trộm trái cây của nhà anh).
Cấu trúc này được dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
When they move that bus stop, you won't have people sitting on your steps waiting for the bus any more.
(Khi xe buýt tới trạm đó, mọi người sẽ không còn ngồi đợi xe buýt ở bậc của anh nữa).
When he became famous, he had people stopping him in the street and asked for his autograph.
(Khi anh ấy trở nên nổi tiếng, mọi người thường chặn anh ấy trên đường phố và hỏi xin chữ ký).
Chú ý: "I won't have + somebody + Doing sth" = "I won't/don't allow this": tôi không cho phép ai làm gì.
I won't have him sitting down to dinner in his overalls. I make him change them.
(Tôi sẽ không để cậu bé ngồi ăn tối trong bộ quần áo bảo hộ. Tôi bắt nó phải thay bộ đồ ra).
Tư liệu tham khảo: A practical English Grammar, A.J.Thomson & A.V.Martinet. Bài viết To have somebody doing sth được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/