Home » Nội động từ đặc biệt trong tiếng Anh
Today: 30-04-2024 12:15:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nội động từ đặc biệt trong tiếng Anh

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:50:45)
           
Nội động từ là những động từ không cần có một tân ngữ theo sau mà vẫn diễn tả đủ ý của câu. Dưới đây là những động từ bắt buộc đi cùng với giới từ cố định.

Những động từ phải đi cùng giới từ cố định:

Abide by: Tôn trọng.

Sài Gòn Vina, Nội động từ đặc biệt trong tiếng Anh Agree with: Đồng ý với ai.

Benefit from: Có lợi từ.

Consent to: Đồng thuận với.

Dissent from: Thoát khỏi.

Insist on: Yêu cầu.

Look at: Nhìn vào.

Look into: Kiểm tra.

Proceed with: Bắt tay vào.

Refer to: Kết nối với/ Miêu tả.

Rely on: Dựa vào/ Tin tưởng.

Subcribe to: Trả tiền/ Thanh toán.

Sympathize with: Lấy làm tiếc về/ Trợ giúp.

Think of: Nghĩ về.

Account for: Chiếm khoảng.

Apologize to: Xin lỗi về.

Compete with: Cạnh tranh với.

Contribute to: Đóng góp vào.

Depend on: Phụ thuộc.

Graduate from: Tốt nghiệp.

Interfere with: Làm phiền.

Look for: Tìm kiếm.

Object to: Phản đối/ Không thích.

Participate in: Tham gia.

Refrain from: Dừng làm gì.

Respond to: Trả lời.

Succeed in: Thành công về.

Talk about: Nói về.

Wait for: Chờ.

EX: We proceeded with our work after a two - week break.

(Chúng tôi bắt tay vào công việc của chúng tôi sau kì nghỉ hai tuần).

EX: Mr.Shell insists on the freshest produce for his restaurant.

(Ông Shell yêu cầu phải sử dụng những nguyên liệu tươi nhất trong nhà hàng của ông ta).

EX: We're looking into the possibility of merging the two departments.

(Chúng tôi đang kiểm tra khả năng sát nhập hai phòng này với nhau).

EX: The Vice President subcribed to a business journal.

(Phó chủ tịch đã thanh toán tiền cho một tờ báo về việc làm ăn).

Tư liệu tham khảo: "English Grammar in Use". Bài viết Nội động từ đặc biệt trong tiếng Anh được soạn thảo bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news