| Yêu và sống
Cách dùng Forget và Leave
1. Forget: Là động từ có nghĩa là quên.
Forget + to Verb_infinitive (Khi muốn nói rằng chủ thể đã quên để làm một việc gì đó cần phải làm).
EX.1: I forgot to water the flowers. Now they’re dead.
(Tôi đã quên tưới nước cho những bông hoa. Bây giờ chúng nó đang chết).
EX.2: Sorry to disturb you, I forgot my key.
(Xin lỗi phải làm phiền ông, tôi quên chìa khóa).
Lưu ý: Don’t forget + to V_infinitive dùng để nhắc nhở đừng quên làm một việc gì đó.
Cấu trúc và cách dùng Forget + Gerunds:
Gerunds là danh động từ hay nói cách khác là một động từ thêm ing hay còn gọi là Verb-ing. Khi theo sau "Forget" là một "Gerunds" thì lúc này câu sẽ mang một ý nghĩa hoàn toàn khác.
(Forget + Gerunds) hoặc (Forget + Verb-ing): Để muốn nói rằng chủ thể đã làm chuyện đó rồi nhưng do sơ ý hay đãng trí lại quên, tưởng rằng mình chưa làm.
EX.1: I forgot watering the flowers. They're still alive.
(Tôi đã quên tưới nước cho những bông hoa. Chúng nó vẫn còn sống).
EX.2: Sorry to disturb you, I forgot my key.
(Xin lỗi phải làm phiền ông, tôi quên chìa khóa).
2.Leave: Cũng có nghĩa là để lại, bỏ quên, nhưng ở một nơi nào đó, khi có địa điểm cụ thể ta không dùng "Forget".
Leave st/ sb some where: cho phép thứ gì hoặc ai đó ở đâu.
EX: You can leave your coats in my bedroom.
(Cậu có thể để áo khoác lại trong phòng ngủ của tôi).
Leave st somewhere: để quên cái gì ở đâu.
EX: I left my book on the bus.
(Tôi để quên quyển sách trên xe bus).
Leave for somewhere: Rời đến nơi nào.
EX: I am leaving for Hanoi tomorrow.
(Tôi sẽ rời tới Hà Nội vào ngày mai).
Have got sth left: số lượng còn lại.
EX: I had 100 USD yesterday, now I have only got 20 USD left.
(Hôm qua mình có 100 đô la, nhưng hôm nay chỉ còn lại 20 đô thôi).
Leave st to sb: để lại cái gì cho ai.
EX: His mother will leave the house and its contains to him when she die.
(Mẹ anh ta sẽ để lại ngôi nhà và đồ đạc trong nhà cho anh ấy khi bà mất).
Tư liệu tham khảo: "Dictionary of English Usage & Oxford Advanced Learner/s Dictionary", bài viết Cách dùng Forget và Leave được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/