| Yêu và sống
Phân biệt Persecute và Prosecute
Persecute /'pɜːsɪkjuːt/: Làm khổ, quấy rối, ngược đãi, hành hạ.
E.g. Throughout history, people have been persecuted for their religious beliefs.
Vì quá trình lịch sử mà mọi người đã bị ngược đãi về tín ngưỡng của họ.
E.g. Why are the media persecuting him like this?
Tại sao những phương tiện truyền thông này lại làm phiền bạn như thế này?
Prosecute /'prɒsɪkjuːt/: Khởi tố, khởi kiện ai đó về việc gì.
E.g. The company was prosecuted for breaching the Health and Safety Act.
Công ty này đã bị khởi kiện vì đã vi phạm về tiêu chuẩn sức khỏe và hoạt động an toàn khi sử dụng.
E.g. The police decided not to prosecute.
Cảnh sát quyết định không khởi tố nữa.
Bị cáo buộc hay phạt tiền vì chống lại ai.
E.g. James Spencer, prosecuting, claimed that the witness was lying.
James Spencer, đang bị phạt, bị khiếu nại rằng bằng chứng là giả.
Theo đuổi, tiếp tục làm gì.
E.g. They had overwhelming public support to prosecute the war.
Họ có sự ủng hộ mạnh mẽ của cộng đồng để tiếp tục gây chiến tranh.
Tư liệu tham khảo: "Oxford Advanced Learner's Dictionary". Bài viết Phân biệt Persecute và Prosecute được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/