| Yêu và sống
Đảo ngữ trong câu điều kiện tiếng Anh
1. Câu điều kiện loại 1:
IF + S + should + V... => SHOULD + S + V...
EX: If you should hear the fire alarm, leave the building at once.
Should you hear the fire alarm, leave the building at once.
(Nếu bạn nghe tiếng báo động cháy nổ, hãy rời khỏi tòa nhà ngay tức khắc).
EX: If anybody should phone me, please tell them I'm busy.
Should anybody phone me, please tell them I'm busy.
(Nếu bất cứ ai gọi cho tôi, hãy nói với họ là tôi bận nhé).
2. Câu điều kiện loại 2:
Có động từ To be: IF + S + WERE...=> WERE + S…
EX: If I were you, I wouldn't do that.
Were I you, I wouldn't do that.
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không làm điều đó).
Có động từ thường: IF + S + PP… => WERE + S + TO V…
EX: If he worked more slowly, he wouldn't make many mistakes.
Were he to work more slowly, he wouldn't make many mistakes.
(Nếu ông ấy làm việc chậm hơn, ông ấy sẽ không phạm nhiều lỗi như vậy).
3. Câu điều kiện loại 3:
If + S + had pp/v3… => Had + S + pp/v3…
EX: If they had realized the danger, they would have done it differently.
Had they realized the danger, they would have done it differently.
(Nếu như họ nhận thức được sự nguy hiểm, họ đã làm khác đi).
Chú ý: Đối với cả ba loại câu điều kiện, nếu mệnh đề IF là phủ định thì ta đặt NOT sau chủ từ.
EX: If you don’t believe what I said, ask your mother.
Should you not believe what I said, ask your mother.
(Nếu bạn không tin tưởng điều mà tôi nói, hãy hỏi mẹ của bạn đi).
EX: If she were not shy, she would have a good time at the party.
Were she not shy, she would have a good time at the party.
(Nếu cô ấy không xấu hổ, cô ấy sẽ có một thời gian tuyệt vời tại bữa tiệc này).
EX: If I hadn’t seen it, I wouldn't have believed it.
Had I not seen it, I wouldn’t have believed it.
(Nếu tôi không nhìn thấy tận mắt, tôi sẽ không tin được).
Tư liệu tham khảo: "English Grammar in Use", bài viết Đảo ngữ trong câu điều kiện tiếng Anh được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/