| Yêu và sống
Cụm từ định lượng trong tiếng Anh
Cụm từ định lượng trong tiếng Anh:
A bar of chocolate: một thanh sô cô la.
Ex: She dealt out a bar of chocolate to each child. (Cô ấy chia cho mỗi đứa trẻ một thanh sô cô la.)
A batch of cakes: một mẻ bánh.
Ex: Mother was in the kitchen whipping up a batch of cakes. (Mẹ đang trong bếp làm một mẻ bánh.)
A bottle of milk: một chai sữa.
Ex: She brought sandwiches and a bottle of milk. (Cô ấy đã mua bánh mỳ kẹp và một hộp sữa.)
A bowl of rice: một bát cơm.
Ex: I just want a sizzling beef and a bowl of rice. (Tôi chỉ muốn một miếng thịt bò nóng hổi và một bát cơm.)
A box of cereal: một hộp ngũ cốc.
Ex: I’ve just bought a box of cereal. (Tôi vừa mua một hộp ngũ cốc.)
A can of soda: một lon sô-đa.
Ex: I drank a can of soda. (Tôi uống một lon sô-đa.)
A carton of milk: một hộp sữa (hộp giấy).
Ex: She was so thirsty that she drank a carton of milk. (Cô ấy khát đến nỗi mà uống cả một hộp sữa.)
A cup of tea: một tách trà.
Ex: I’ve poured a cup of tea for you. (Tôi vừa rót một tách trà cho bạn.)
A glass of water: một cốc nước.
Ex: Could I have a glass of water, please ? (Tôi có thể xin một cốc nước lọc không ?)
A jar of honey: một bình mật ong.
Ex: I have bought a jar of honey. (Tôi vừa mua một bình mật ong.)
A jug of water: bình nước (có vòi, tay cầm).
Ex: She spilled a jug of water. (Cô ta làm đổ cái bình nước.)
A kilo of meat: một cân thịt
Ex: I must buy a kilo of meat today. (Tôi phải mua một cân thịt ngày hôm nay.)
A loaf of bread: một ổ bánh mì.
Ex: I’ll go across to the shop and buy a loaf of bread. (Tôi sẽ đi ngang qua cửa hàng và mua một ổ bánh mì.)
A packet of tea: một hộp trà.
Ex: She bought a packet of tea to drink on the journey. (Cô ấy mua một hộp trà để uống trong chuyến đi.)
A piece of cheese: một miếng phô mai.
Ex: He was clutching a piece of cheese. (Cậu ấy cầm một miếng phô mai.)
A slice of bread: một lát bánh mì.
Ex: She hungrily ate a slice of bread. (Cô ấy ăn một lát bánh mì một cách nhanh chóng.)
A tub of margarine: một hộp bơ.
Ex: They’re both very small, weighing about as much as a tub of margarine. (Cả hai đều rất nhỏ, nặng cỡ khoảng một hộp bơ.)
Bài viết Cụm từ định lượng trong tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/