| Yêu và sống
Change sth back và Change over
Cách dùng Change sth back và Change over.
Change sth back:
To exchange an amount of money into the system of money that it was in before. (Đổi 1 khoảng tiền từ một loại tiền tệ trở về loại tiền tệ ban đầu của nó).
Ex: Can I change these dollars back into sterling?
(Tôi có thể đổi số tiền đô la này trở về đồng bảng Anh không?).
Change into sth:
To put on different clothes. (Thay quần áo khác).
Ex: I didn’t bring anything to change into.
(Tôi đã không mang theo bất cứ thứ gì để thay cả).
Change out of sth:
To take off the clothes you are wearing and put on different ones. (Cởi bộ quần áo mà bạn đang mặc và lấy 1 bộ khác).
Ex: I must change out of these wet clothes before I get a chill.
(Tôi phải cởi bộ đồ ướt này ra trước khi bị cảm lạnh).
Change over:
To stop using one system or thing and start using another. (Ngừng sử dụng 1 hệ thống hoặc 1 thứ nào đó và bắt đầu sử dụng hệ thống/ thứ khác).
Ex: The magazine changed over from pink paper to white in 1917.
(Tạp chí đã thay đổi từ giấy màu hồng sang giấy màu trắng vào năm 1917).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết Change sth back và Change over được soạn thảo bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/