| Yêu và sống
Curious, inquisitive, nosy & prying
Curious, inquisitive, nosy & prying:
Curious là một từ trung dung, không ám chỉ đến việc chấp nhận hay không chấp nhận.
They are always so curious about my work.
(Họ luôn tò mò như thế về công việc của tôi).
Inquisitive ngụ ý tính hiếu kì một cách kì cục, cố làm sao để thỏa mãn tính tò mò của mình.
He was inquisitive in asking about a neighbor is habits.
(Anh ấy tò mò hỏi về những thói quen của một người hàng xóm).
Nosy và prying dùng để biểu thị về sự không đồng ý về sự hiếu kì đó.
Who is the girl you came in with? - Don't be so nosy.
(Cô gái đi vào cùng với anh là ai thế? - Đừng có tò mò như thế).
She doesn't want them prying into her affairs.
(Cô ấy không muốn họ tò mò về công việc của cô).
Prying thường đi cặp với eyes: những con mắt soi mói.
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Curious, inquisitive, nosy & prying được soạn thảo bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/