Home » Curious, inquisitive, nosy & prying
Today: 25-02-2025 23:24:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Curious, inquisitive, nosy & prying

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:14:15)
           
Curious, inquisitive, nosy và prying, đều nói về sự tò mò, hiếu kì. Dùng diễn tả một người nao nức, háo hức muốn khám phá, tìm hiểu về đời sống của người khác hoặc về một sự kiện, tình huống.

Curious, inquisitive, nosy & prying:

Curious là một từ trung dung, không ám chỉ đến việc chấp nhận hay không chấp nhận.

Sài Gòn Vina, Curious, inquisitive, nosy & prying They are always so curious about my work.

(Họ luôn tò mò như thế về công việc của tôi).

Inquisitive ngụ ý tính hiếu kì một cách kì cục, cố làm sao để thỏa mãn tính tò mò của mình.

He was inquisitive in asking about a neighbor is habits.

(Anh ấy tò mò hỏi về những thói quen của một người hàng xóm).

Nosyprying dùng để biểu thị về sự không đồng ý về sự hiếu kì đó.

Who is the girl you came in with? - Don't be so nosy.

(Cô gái đi vào cùng với anh là ai thế? - Đừng có tò mò như thế).

She doesn't want them prying into her affairs.

(Cô ấy không muốn họ tò mò về công việc của cô).

Prying thường đi cặp với eyes: những con mắt soi mói.

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Curious, inquisitive, nosy & prying được soạn thảo bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news