| Yêu và sống
Idioms with Fit
Thành ngữ với Fit:
(As) fit as a fiddle.
Very healthy and active.
(Rất khỏe mạnh và năng động).
Ex: After our walking holiday, I came back feeling fit as a fiddle.
(Sau kì nghỉ đi bộ của chúng ta, tôi đã trở lại với cảm giác khỏe mạnh hơn).
Fit the bill.
Be suitable for a purpose.
(Phù hợp với mục đích).
Ex: We need a new sofa for the living room, and I think this one will fit the bill quite nicely.
(Chúng tôi cần 1 cái ghế sofa mới trong phòng khách và tôi nghĩ nó rằng nó sẽ phù hợp với hóa đơn khá hợp lí này).
Fit (sb) like a glove.
Be the perfect size or shape for sb.
(Kích cỡ hoặc hình dáng hoàn hảo với sb).
Ex: You look wonderful in that dress. It fits you like a glove.
(Bạn trông rất tuyệt vời với bộ váy này. Nó vừa y với dáng của bạn).
Have/ throw a fit.
Become very excited or angry.
(Trở nên rất hào hứng hoặc giận dữ).
Ex: Your father will throw a fit when he sees you’ve been yet another window.
(Ba của bạn sẽ rất tức giận khi ông ấy thấy bạn vừa làm vỡ cái cửa sổ khác).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết Idioms with Fit được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/