| Yêu và sống
Idiom with Fear
Cách dùng của Idiom with Fear trong câu.
Be/ go in fear of your life.
Be afraid all the time that you may be killed, attacked, etc. (Luôn sợ rằng bạn có thể bị giết, bi tấn công).
Ex: After she got involved with the drug dealers, she went in fear of her life.
(Sau khi cô ấy có liên quan đến những người buôn bán ma túy, cô ấy đã luôn lo sợ bị tấn công/ bị giết).
No fear.
Used to say what you definitely do not want to do sth. (Được sử dụng để nói rằng dứt khoát bạn không muốn làm sth).
Ex: Who’s coming for a midnight swim? No fear! It’s much too cold.
(Ai đến bơi vào lúc nữa đêm? Không đời nào! Rất là lạnh đấy).
There’s no fear of sth.
There’s no possibility or danger of sth happening. (Không có khả năng hoặc nguy cơ sth xảy ra).
Ex: I’ve got a new alarm clock sothere’s no fear of me oversleeping again.
(Tôi vừa mua 1 chiếc đồng hồ báo thức mới nên tôi không sợ tôi ngủ quên nữa).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết Idiom with Fear được soạn thảo bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/