Home » Announce, declare và proclaim
Today: 25-02-2025 23:29:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Announce, declare và proclaim

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:48:47)
           
Announce, declare và proclaim là ba động từ có hàm ý thông báo, nói đến việc truyền đạt điều gì một cách công khai và chính thức.

Announce, declare và proclaim: có nghĩa thông báo, tuyên bố hoặc cung cấp một thông tin nào đó đến mọi người.

Announce có nghĩa: loan báo, thông báo, tức là cung cấp thông tin, làm cho mọi người biết về cái gì, thường là những gì trông đợi ở tương lai.

Sài Gòn Vina, Announce, declare và proclaim E.g. Have they announced when he horse race begins?

(Họ đã thông báo khi nào thì cuộc đua ngựa bắt đầu chưa?).

E.g. The chairman announced that ha would retire early.

(Ông chủ tịch cho biết rằng mình sẽ về hưu sớm).

E.g. They announced their engagement to their family.

(Họ báo cho gia đình biết họ đã hứa hôn).

Declare hàm nghĩa: công bố chính thức, tuyên bố rõ ràng.

E.g. To declare a state of emergency.

(Tuyên bố tình trạng khẩn cấp).

E.g. To declare someone winner.

(Tuyên bố ai là người thắng cuộc).

E.g. To declare the result ò an election.

(Công bố kết quả bầu cử).

Proclaim có nghĩa tương tự như declare, tức công bố một cách chính thức, công khai, làm cho thông tin được lan rộng, cho mọi người đều biết.

E.g. The king proclainmed was on the German.

(Nhà vua đã tuyên chiến với Đức).

E.g. His accent proclaimed him a southerner.

(Giọng nói của anh ta cho thấy anh ta là người miền Nam).

E.g. Proclaim a public holiday.

(Công bố một ngày lễ toàn dân).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Announce, declare và proclaim được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news