| Yêu và sống
Idioms with Fashion
Chức năng và cách dùng của Idioms with Fashion:
After a fashion:
To some extent but not very well. (Ở 1 mức độ nào đó nhưng không được tốt lắm).
EX: Can you skate? Yes, after a fashion.
(Bạn trượt băng được không? được nhưng không giỏi lắm).
In (a) fashion:
In a particular way. (Lối sống/ phong cách riêng).
EX: How could they behave in such a fashion.
(Làm thế nào mà họ có thể cư xử theo cách như vậy được).
Like it’s going out of fashion:
Used to emphasize that sb is doing sth or using sth a lot. (Được dùng để nhấn mạnh rằng sb đang làm sth rất nhiều hoặc sử dụng sth rất nhiều).
EX: She’s been spending money like it’s going out of fashion.
(Cô ấy xài tiền rất nhiều).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết Idioms with Fashion được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/