| Yêu và sống
Idioms with Die
Thành ngữ với Die:
Die a/the death.
End suddenly and completely, fail.
(Kết thúc bất thình lình và hoàn toàn, thất bại).
Ex: Our fund-raising appeal died a death when the government failed to support it.
(Sự kêu gọi gây quỹ của chúng tôi đã hoàn toàn thất bại khi chính phủ không hỗ trợ).
Die in your bed.
Die of old age or illness.
(Chết vì tuổi già hoặc bệnh).
Die in harness.
Die while you are still working.
(Chết trong khi đang làm việc).
The die is cast.
A decision has been made, or a risk has been taken, and the situation cannot now be changed.
(Một quyết định đã được đưa ra, hoặc một rủi ro phải chấp nhận, và tình hình bây giờ không thể thay đổi được).
Ex: Once he'd signed the papers, he knew the die had been cast and there was no turning back.
(Một khi anh ta đã ký vào các giấy tờ, anh ta phải chấp nhận và không thể thay đổi/ quay đầu lại).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết Idioms with Die được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/