Home » Idioms with Die
Today: 25-02-2025 23:30:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Die

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:50:39)
           
Thành ngữ với Die được dùng để diễn tả sự thất bại, một rủi ro phải chấp nhận hoặc sự chết vì tuổi già, bệnh hay chết trong khi làm việc.

Thành ngữ với Die:

Die a/the death.

Sài Gòn Vina, Idioms with Die End suddenly and completely, fail.

(Kết thúc bất thình lình và hoàn toàn, thất bại).

Ex: Our fund-raising appeal died a death when the government failed to support it.

(Sự kêu gọi gây quỹ của chúng tôi đã hoàn toàn thất bại khi chính phủ không hỗ trợ).

Die in your bed.

Die of old age or illness.

(Chết vì tuổi già hoặc bệnh).

Die in harness.

Die while you are still working.

(Chết trong khi đang làm việc).

The die is cast.

A decision has been made, or a risk has been taken, and the situation cannot now be changed.

(Một quyết định đã được đưa ra, hoặc một rủi ro phải chấp nhận, và tình hình bây giờ không thể thay đổi được).

Ex: Once he'd signed the papers, he knew the die had been cast and there was no turning back.

(Một khi anh ta đã ký vào các giấy tờ, anh ta phải chấp nhận và không thể thay đổi/ quay đầu lại).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết Idioms with Die được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news