| Yêu và sống
Idioms with Few
Chức năng và cách dùng của Idioms with Few trong câu.
Few and far between:
Not frequent; not happening often.
(Không thường xuyên; không xảy ra thường xuyên).
EX: Apartments for hire are few and far between in this part of town.
(Căn hộ cho thuê thì hiếm trong khu vực này).
Have had a few (too many):
Have drunk a lot of alcohol. (Uống nhiều rượu).
EX: Look, he’s had a few and he really shouldn’t drive home.
(Nhìn kìa, anh ấy uống hiều rượu/ say rồi và anh ta thật sự không nên lái xe về nhà).
A man/ woman of few words:
A person who does not talk much. (Người mà ít nói chuyện).
EX: Mr Robins was a man of few words but his opinions were always respected.
(Anh Robin là 1 người ít nói nhưng ý kiến của anh ấy luôn luôn được tôn trọng).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press", bài viết Idioms with Few được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/