Home » Alert, vigilant và watchful
Today: 26-02-2025 00:12:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Alert, vigilant và watchful

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:42:15)
           
Alert, vigilant và watchful là ba tính từ có hàm ý về sự cảnh giác, thận trọng, đề phòng. Cả ba tính từ này được sử dụng ở các trường hợp khác nhau.

Alert, vigilant và watchful:

Alert có nghĩa cảnh giác, tỉnh táo, cẩn thẩn.

Sài Gòn Vina, Alert, vigilant và watchful E.g. His military advisers suddenly became alert to this risk.

(Những cố vấn quân sự của ông ra đột nhiên trở nên cảnh giác với nguy cơ này).

E.g. To be alert to possible dangers.

(Cảnh giác với những nguy hiểm có thể xảy ra).

E.g. The alert listener will have noticed the error.

(Người nghe tỉnh táo có thể đã nhận ra chỗ sai).

Alert cũng thông dụng trong vai trò danh từ và động từ với nghĩa: báo động.

Vigilant là tính từ ám chỉ sự cảnh giác cần thiết tức thì để chủ động quan sát, hành động.

E.g. Knowing the danger, the scout was unceasingly vigilant.

(Biết được sự nguy hiểm, người hướng đạo không ngớt cảnh giác).

E.g. The vigilant eye of the examiner.

(Con mắt cảnh giác của người coi thi).

E.g. Security personnel need to be more vigilant in checking bags and packages.

(Nhân viên an ninh cần thận trọng trong việc kiểm tra túi và gói).

Watchful là tính từ ngụ ý đến sự trân trọng, canh chừng.

E.g. Her guardian remained watchful throughout the night.

(Người bảo vệ của bà ta vẫn canh phòng suốt đêm).

E.g. To be watchful against temptations.

(Đề phòng bị cám dỗ).

E.g. She keeps a watchful eye on her boyfriend.

(Cô ấy để mắt đến bạn trai).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Alert, vigilant và watchful được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news