| Yêu và sống
Idioms with Fighting
A fighting chance:
A slight but real chance of succeeding, avoiding sth, etc.
(Mỏng manh/ nhỏ nhoi nhưng thật sự là cơ hội để thành công, tránh sth,...).
Ex: With five minutes of the game left, our team still has afighting chance of winning.
(Với 5 phút còn lại của trận đấu, đội của chúng ta vẫn có cơ hội giành chiến thắng).
Fighting spirit:
A feeling that you are ready to fight very hard for sth or to try sth difficult.
(Cảm xúc mà bạn đã sẵn sàng để chiến đấu cho sth khó khăn hoặc để thử sth khó khăn).
Ex: Come on, don't give up now! Where’s your fighting spirit?
(Đến đây, đừng từ bỏ bây giờ. Tinh thần chiến đấu của bạn đâu?).
Fighting talk:
Comments or remarks that show that you are ready to fight very hard for sth.
(Những bình luận hoặc nhận xét cho thấy rằng bạn đã sẵn sàng để chiến đấu khó khăn cho sth).
Ex: What we want from the management is fighting talk.
(Điều mà chúng tôi muốn từ ban quản lí là lời thách đấu/ khiêu chiến).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press, bài viết Idioms with Fighting được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/