Home » Apprehension, anxiety và misgiving
Today: 25-02-2025 23:36:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Apprehension, anxiety và misgiving

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:40:04)
           
Apprehension, anxiety và misgiving cả ba danh từ đều ám chỉ đến nỗi lo sợ, sự e sợ, mối âu lo, sự lo lắng, nghi ngại.

Apprehension, anxiety và misgiving:

Apprehension là sự lo ngại chủ động, cảnh giác trước, thường là những lo sợ trước một vài nguy hiểm rủi ro, hiểm họa.

Sài Gòn Vina, Apprehension, anxiety và misgiving E.g. I could see the mixture of suspicion and apprehension on his face.

(Tôi có thể nhận biết sự nghi ngờ pha lẫn lo âu trên khuôn mặt của anh ấy).

E.g. Apprehension of death.

(Nỗi lo sợ cái chết).

E.g. There is some apprehension in the office about who the new director be.

(Có một số e ngại trong văn phòng về việc giám đốc mới sẽ là ai).

Anxiety là sự băn khoăn, lo lắng, ám chỉ đến tình trạng lo âu kéo dài.

E.g. His mother felt anxiety about her loss of income.

(Mẹ anh ấy cảm thấy âu lo về việc mất mát thu nhập).

E.g. We waited for news with a growing sense of anxiety.

(Chúng tôi ngày càng lo âu trông đợi tin tức).

E.g. He caused his parents great anxiety by cycling long distances alone.

(Việc nó đạp xe một mình đi xa đã khiến cha mẹ nó hết sức lo lắng).

Misgiving là sự hoài nghi, mối nghi ngại.

E.g. I have serious misgivings about the investment.

(Tôi hết sức nghi ngại về khoản đầu tư).

E.g. A heart mind full of misgiving.

(Lòng đầy nghi ngại).

E.g. Cheung spoke of his deep misgiving about graduate school.

(Cheung đã nói về sự hoài nghi của mình về trường đại học).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Apprehension, anxiety và misgiving được tổng hợp giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news