| Yêu và sống
Idioms with Control
Dưới đây là một số cách dùng của Idioms with Control:
Be in control (of sth).
Be able to organize your life well and keep calm.
(Có thể quản lí tốt cuộc sống của bạn và giữ bình tĩnh).
Ex: In spite of all her family problems, she’s really in control.
(Mặc cho tất cả những vấn đề của gia đình cô ấy, cô ấy vẫn kiểm soát được).
Be, get, etc. out of control.
Be or become impossible to manage or to control.
(Trở nên không thể quản lí hoặc kiểm soát).
EX: The children are completely out of control since their father left.
(Những đứa trẻ hoàn toàn mất kiểm soát kể từ lúc cha của chúng rời khỏi).
Be under control.
Be being dealt with successfully (Đang được xử lý).
EX: Don’t worry – everything’s under control.
(Đừng lo lắng, mọi thứ nằm trong vùng kiểm soát).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press, bài viết Idioms with Control được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/