| Yêu và sống
Phân biệt personal or personnel
Phân biệt personal or personnel:
Personal có nghĩa: cá nhân, riêng tư, đích thân. Personal thường được dùng làm thuộc ngữ.
E.g. This is my personal opinion.
(Đây là ý kiến của cá nhân tôi).
E.g. This is personal to myself.
(Đây là việc riêng tư của tôi).
E.g. A personal account.
(Tài khoản cá nhân).
E.g. A letter marked "Personnal".
(Bức thư có đóng dấu "Thư riêng").
Personnel có nghĩa: những công chức, nhân viên, nhân sự. Việc sử dụng personnel như là một danh từ số nhiều đã trở thành thông dụng trong kinh doanh và trong chính quyền.
E.g. The personnel were dispatched to the Houston office.
(Các nhân viên đã được phái đến văn phòng ở Houston).
E.g. Army personnel aren't allowed to leave the base.
(Binh sĩ không được phép rời căn cứ).
E.g. Airline personnel can purchase flight tickets at reduced prices.
(Cán bộ nhân viên hàng không có thể mua vé máy bay giảm giá).
E.g. Trained personnel.
(Nhân viên đã được đào tạo).
Tư liệu tham khảo: Dictionary of enghlish usage. Bài viết Phân biệt personal or personnel được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/