| Yêu và sống
Phân biệt observance or observation
Phân biệt observance or observation:
Observance or observation: Hai danh từ này có nghĩa khác biệt nhau.
Observance là sự tuân thủ, sự giữ theo,...Observance là từ khá trang trọng.
E.g. Local governments should use their powers to ensure strict observance of laws.
(Các chính quyền địa phương nên sử dụng quyền lực của mình để bảo đảm việc tuân thủ nghiêm ngặt luật lệ).
E.g. Financial markets will be closed Monday in observance of Labor Day.
(Thị trường tài chính sẽ đóng cửa vào thứ hai để tuân thủ Ngày Lao động).
E.g. Religious observances such as fasting.
(Tuân theo tôn giáo bắng việc ăn chay).
Observation có nghĩa: sự theo dõi, sự quan sát.
E.g. We escaped his observation.
(Chúng ta đã thoát khỏi sự theo dõi của anh ta).
E.g. Be under observation.
(Bị theo dõi kỹ càng).
E.g. A man of no observation.
(Người không có năng lực quan sát).
E.g. The coordinates observation.
(Quan sát tọa độ).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Phân biệt observance or observation được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/