| Yêu và sống
Phân biệt observe or witness
Phân biệt observe or witness:
Observe có nghĩa: quan sát, tức là ghi nhận hoặc chăm chú đến những gì thấy, nghe theo, cân nhắc cẩn thận.
E.g. I want you to observe his reaction to the question and judge whether he is telling the truth or not.
(Tôi muốn anh quan sát phản ứng của anh ta đối với câu hỏi và phán đoán xem liệu anh ta có nói sự thật hay không).
E.g. He observed the way she walked.
(Anh ấy quan sát con đường cô đi).
E.g. I've been keeping a journal where I record and observe my emotions.
(Tôi đã giữ một cuốn tạp chí nơi ghi lại và quan sát cảm xúc của mình).
Witness có nghĩa: chứng kiến, tức hiện diện ngay nơi xảy ra một việc gì, nhìn thấy nó diễn ra và có thể mô tả lại.
E.g. He witnessed our wedding.
(Anh ấy đã chứng kiến hôn lễ của chúng tôi).
E.g. To give witness on behalf on an accused person.
(Đưa ra lời chứng bênh vực một bị cáo).
E.g. I was a witness to their quarrel.
(Tôi là người chứng kiến cuộc cãi nhau của họ).
E.g. The witnesses of an accident.
(Những người chứng kiến một tai nạn).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Phân biệt observe or witness được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/